Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Body Nikon D7100 ( hàng đã qua sử dụng )

Body Nikon D7100 ( hàng đã qua sử dụng )

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

Cảm biến APS-C 24.1MP - ISO 100-6400 (mở rộng 25600) - 51 điểm lấy nét tự động, 15 điểm cross-type - Màn hình LCD 3"2, ống ngắm OLED - Quay phim Full HD 1080p - Bộ xử lý Expeed 3 - Hổ trợ kết nối Wifi
Bảo hành:
Tình trạng: Hết hàng
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua ngay Cho vào giỏ

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

Hãng máy ảnh Nikon trình làng mẫu máy Nikon D7100 với khá nhiều thay đổi đột phá so với phiên bản Nikon D7000 trước đó. Máy ảnh Nikon D7100 sở hữu cảm biến CMOS APS-C định dạng DX độ phân giải 24 megapixel kích thước 23,5 x 15,6 mm. Nhưng điểm đặc biệt nhất là đã bỏ đi bộ lọc quang học tần số thấp Optical Low-pass Filter (OLPF) do không còn cần thiết nhờ công nghệ mới tiên tiến hơn và giúp hình ảnh giữ được tính chân thực và độ phân giải cao. 

Nikon D7100 với hệ thống 51 điểm lấy nét, tốc độ chụp lên tới 7 Khung hình mỗi giây

Máy ảnh Nikon D7100 với hệ thống 51 điểm lấy nét, tốc độ chụp lên tới 7 Khung hình mỗi giây

Ưu điểm lớn thứ hai mà model này mang lại là hệ thống lấy nét lên tới 51 điểm sử dụng mô-đun Multi-CAM 3500DX AF. Trong số này có 15 điểm cross-type, riêng điểm lấy nét trung tâm có thể hỗ trợ lấy nét ở khẩu độ lên tới f/8 giúp các nhiếp ảnh gia có nhiều lợi thế khi chụp ống kính tele với bộ converter. Ngoài ra, hệ thống lấy nét này còn được hỗ trợ bởi cảm biến 3D Color Matrix Metering II 2.016 điểm ảnh RGB  và hệ thống nhận diện khung cảnh Scene Recognition System giúp máy tinh chỉnh các thông số khác như AF, AE và AWB sau khi xác nhận thông tin.

Nikon D7100 cảm biến CMOS APS-C định dạng DX 24 megapixel kích thước 23,5 x 15,6 mm 

Nikon D7100 có cảm biến CMOS APS-C định dạng DX 24 megapixel kích thước 23,5 x 15,6 mm
 

Máy ảnh Nikon D7100 có thể chụp liên tiếp 6 khung hình mỗi giây ở độ phân giải đầy đủ và lên tới 7 khung hình mỗi giây ở chế độ với hệ số crop 1.3x. Độ lag màn trập được hãng công bố là 0,052 giây. Dữ liệu hình ảnh thu được có thể ghi vào hệ thống lưu trữ thẻ nhớ SD kép, hỗ trợ tối đa chuẩn UHS-1 và SDXC mới nhất. 

Nikon D7100 hỗ trợ dải ISO từ 100 đến 6.400, mở rộng các mức 50, 12.800 và 25.600, 12 chế độ cân bằng trắng. Kính ngắm có độ phủ 100% khung hình và độ phóng đại hình ảnh 0,94x. Máy tích hợp đèn flash với khoảng đánh xa 12 mét ở ISO 100, chân gắn phụ kiện hot-shoe.

 Máy ảnh Nikon D7100 tích hợp đèn flash với khoảng đánh xa 12 mét ở ISO 100

 Nikon D7100 tích hợp đèn flash với khoảng đánh xa 12 mét ở ISO 100 

Màn hình phía sau của Nikon D7100 có kích thước 3,2 inch không thể xoay lật, độ phân giải khá cao 1.228.800 pixel. Pin máy sử dụng là loại EN-EL15 cho phép chụp 950 kiểu (chuẩn CIPA) sau mỗi lần sạc đầy. Máy có kích thước 136 x 107 x 76 mm và cân nặng 675 gram bao gồm cả pin.

 

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Cải tiến vượt trội so với dòng trước đó

So với Nikon D7000 ra đời trước đó 2 năm, Nikon D7100 đã có nhiều cải tiến hấp dẫn, tăng thêm sự hoàn hảo cho một chiếc máy ảnh dòng entry-level. Hai cải tiến vượt trội nhất phải kể đến cảm biến 24.1MP (so với 16.2MP của Nikon D7000) đã được loại bỏ bộ lọc răng cưa, giúp hình ảnh sắc nét hơn; và hệ thống lấy nét tự động tăng từ 39 điểm (9 điểm cross-type) ở D7000 lên 51 điểm (15 điểm cross-type), hứa hẹn lấy nét nhanh và chính xác hơn.

 

Cảm biến kích thước lớn

Nikon D7100 sử dụng cảm biến CMOS 24.1MP DX format kết hợp cùng vi xử lý Expeed 3 cho khả năng nhạy sáng cao, tăng tốc độ xử lý, khử nhiễu và cô lập các màu giả được phát hiện từ đó cho hình ảnh có độ tương phản và trung thực cao với màu sắc rực rỡ và sống động; đồng thời hỗ trợ chụp ảnh RAW chất lượng 12-bit và 14-bit. Ngoài ra máy còn hỗ trợ ISO 100-6400, mở rộng lên đến 25,600 và tăng tốc độ màn trập tối đa lên đến 1/8000s giúp bạn nắm bắt trọn vẹn mọi khoảnh khắc để có được hình đẹp ngay cả trong điều kiện thiếu sáng.

 

Hệ thống lấy nét tự động 51 điểm hoàn toàn mới

Nikon D800E sử dụng hệ thống lấy nét tự động 51 điểm hoàn toàn mới với 15 điểm cross-type đem đến khả năng lấy nét cực nhanh và chính xác cao ngay cả trong trường hợp chủ thể ảnh đang di chuyển, giảm tối đa hiện tượng nhòe mờ, cho tốc độ chụp nhanh lên đến 6 fps và chụp liên tục 100 tấm, để bạn kịp thời nắm bắt những khoảnh khắc dù là thoáng qua. Cảm biến đo sáng RGB cho phép máy lấy dữ liệu từ 2016 pixels, bù trừ sáng và màu sắc nhằm tối ưu hóa khả năng nhận diện khung cảnh và cho khả năng bám nét 3D hoàn hảo hơn.

 

Quay phim Full HD

Nikon D7100 được trang bị khả năng quay phim Full HD 50i/60i chuẩn âm thanh stereo tốc độ cao cùng khả năng lấy nét toàn thời gian khi quay cho bạn những đoạn video đạt chuẩn tối ưu. Chế độ Flicker Reduction được tích hợp với hai tần số nháy là 50Hz và 60Hz để không trùng với tần số của đèn Neon, do đó hiện tượng bị nháy khi quay dưới ánh đèn Neon hầu như được loại bỏ.

 

Thân thiện với người sử dụng

Ngoài vòng tròn điều chỉnh chế độ chụp, tương tự như trên Nikon D7000Nikon D7100 còn hỗ trợ một vòng tròn chọn kiểu nằm ngay phía dưới để bạn chọn kiểu chụp như S (Single Frame: Chụp 1 tấm); CL (Continuous low speed: Chụp liên tục chậm); CH (Continuous high speed: chụp liên tục nhanh); Q (quiet shutter-release: Chụp yên lặng); Remote (dùng điều khiển để chụp); MUP (Mirror Up)…Ngoài ra bánh xe chế độ còn có thêm cài đặt U1, U2 để bạn lưu sẵn vài chế độ chụp hay thiết lập các mức ISO khác nhau để bạn không cần cài đặt lại nhiều lần khi di chuyển hay khi thay ống kính. Máy cũng hỗ trợ đến hai khe cắm thẻ nhớ để bạn thoải mái hơn khi tác nghiệp mà không lo đầy thẻ.

Thiết kế mạnh mẽ

So với Nikon D7000, Nikon D7100 không có nhiều thay đổi về mặt thiết kế, nên vẫn tạo cho người dùng cảm giác quen thuộc và dễ sử dụng khi cầm nắm, thao tác. Tuy nhiên, khung máy của Nikon D7100 có phần trên và sau được làm từ magnesium và được xử lý để bền bỉ với thời tiết và những va chạm không mong muốn. Kính ngắm quang học pentaprism hiển thị 100% khung hình để bạn nhìn thấy trước được tất cả những gì sẽ xuất hiện trong ảnh của mình. Pin EN-EL15 được phát triển với chấu tiếp xúc an toàn và dung lượng lên đến 1900mAh, cho thời gian chụp liên tục lên đến 950 tấm ảnh (ở điều kiện chuẩn).

Nikon D7100 với thiết kế mạnh mẽ

Hỗ trợ kết nối WIFI

Nikon D7100 hỗ trợ sử dụng Wireless Mobile Adapter WU-1a, cho phép người dùng tải ảnh máy sang điện thoại, máy tính bảng từ đó kịp thời chia sẻ hình ảnh hay phim với người thân, bạn bè. Đồng thời, thông qua adapter này, bạn có thể dùng điện thoại để điều khiển việc chụp ảnh từ xa.

 

Thông số kỹ thuật

Loại
Loại Máy ảnh số ống kính rời
Gắn thấu kính Móc gắn Nikon F (với bộ nối lấy nét tự động và điểm tiếp xúc lấy nét tự động)
Góc xem hiệu quả Định dạng DX của Nikon; tiêu cự ở định dạng 35 mm [135] tương đương với 1.5x tiêu cự của các thấu kính có góc xem định dạng FX
Số điểm ảnh hiệu quả
Số điểm ảnh hiệu quả 24,1 triệu
Cảm biến hình ảnh
Cảm biến hình ảnh Cảm biến CMOS 23,5 x 15,6 mm
Tổng số điểm ảnh 24,69 triệu
Hệ thống Giảm bụi Vệ sinh cảm biến hình ảnh, dữ liệu tham khảo Bụi Hình ảnh Tắt (yêu cầu phần mềm Capture NX 2 tùy chọn)
Lưu trữ
Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) Vùng hình ảnh DX (24 x 16) 6000 x 4000 (L), 4496 x 3000 (M), 2992 x 2000 (S) Vùng hình ảnh 1.3x (18 x 12) 4800 x 3200 (L), 3600 x 2400 (M), 2400 x 1600 (S) Hình ảnh có vùng hình ảnh định dạng DX (24 x 16) được chụp trong xem phim trực tiếp 6000 x 3368 (L), 4496 x 2528 (M), 2992 x 1860 (S) Hình ảnh có vùng hình ảnh 1.3x (18 x 12) được chụp trong xem phim trực tiếp 4800 x 2696 (L), 3600 x 2024 (M), 2400 x 1344 (S)
Định dạng tập tin NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit, nén không mất dữ liệu hoặc nén JPEG: JPEG-Baseline tuân thủ độ nén mịn (khoảng 1 : 4), bình thường (khoảng 1 : 8) hoặc cơ bản (khoảng 1 : 16) (Ưu tiên cỡ); Nén với chất lượng tối ưu khả dụng NEF (RAW) + JPEG: Một hình ảnh được chụp ở cả định dạng NEF (RAW) và JPEG
Hệ thống Picture Control Tiêu chuẩn, Trung lập, Sặc sỡ, Đơn sắc, Chân dung, Phong cảnh; có thể sửa đổi Picture Control đã chọn; lưu trữ cho Điều khiển Hình ảnh tùy chỉnh
Phương tiện Thẻ nhớ SD (Kỹ thuật số An toàn) và thẻ nhớ SDXC và SDHC phù hợp UHS-I
Hai khe cắm Bạn có thể sử dụng khe cắm 2 cho ghi tràn hoặc sao lưu hoặc lưu trữ riêng các bản sao được tạo bằng hình ảnh định dạng NEF + JPEG; có thể sao chép hình ảnh giữa các thẻ.
Hệ thống tập tin DCF (Quy tắc Thiết kế dành cho Hệ thống Tập tin Máy ảnh) 2.0, DPOF (Định dạng Thứ tự In Kỹ thuật số), Exif (Định dạng Tập tin Hình ảnh có thể Trao đổi dành cho Máy ảnh Tĩnh Số) 2.3, PictBridge
Kính ngắm
Kính ngắm Kính ngắm phản chiếu thấu kính đơn với lăng kính năm mặt ngang tầm mắt
Tầm phủ khuôn hình Khoảng 100% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc
Độ phóng đại Khoảng 0.94x (50 mm f/1.4 thấu kính ở vô cực, -1,0 m-1)
Điểm mắt 19,5 mm (-1,0 m-1; từ bề mặt trung tâm của thấu kính thị kính của kính ngắm)
Bộ phận điều chỉnh điốt -2 - +1 m-1
Màn hình lấy nét Màn hình BriteView Đục Màu sáng Mark II Loại B với bù trừ vùng lấy nét tự động (lưới khuôn hình có thể hiển thị)
Gương phản chiếu Trở về nhanh
Xem trước độ sâu của trường Nhấn nút xem trước độ sâu của trường sẽ ngừng độ mở ống kính thấu kính xuống giá trị mà người dùng chọn (chế độ A và M) hoặc máy ảnh chọn (các chế độ khác)
Độ mở ống kính thấu kính Trở về ngay, điều khiển điện tử
Thấu kính
Thấu kính tương thích Tương thích với thấu kính AF NIKKOR, bao gồm thấu kính loại G và D (một số hạn chế áp dụng cho thấu kính PC) và thấu kính DX, thấu kính AI-P NIKKOR và thấu kính không CPU AI (chỉ dành cho chế độ A và M). Thấu kính NIKKOR IX, thấu kính dành cho F3AF và thấu kính không AI không sử dụng được. Bạn có thể sử dụng máy ngắm điện tử với thấu kính có độ mở ống kính tối đa f/5.6 trở lên (máy ngắm điện tử hỗ trợ 1 điểm lấy nét trung tâm với thấu kính có độ mở ống kính tối đa là f/8 trở lên).
Cửa trập
Loại Cửa trập mặt phẳng tiêu điểm di chuyển dọc được điều khiển điện tử
Tốc độ 1/8000 - 30 giây trong các bước 1/3 hoặc 1/2 EV, bóng đèn, thời gian, X250
Tốc độ đồng bộ đèn nháy X=1/250 giây; đồng bộ với cửa trập ở 1/320 giây trở xuống (phạm vi đèn nháy giảm ở tốc độ giữa 1/250 và 1/320 giây)
Nhả
Chế độ nhả Khuôn hình đơn (S), tốc độ thấp liên tục (CL), tốc độ cao liên tục (CH), chụp tĩnh (Q), tự hẹn giờ, gương nâng lên (MUP); chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian
Tốc độ khuôn hình cao nhất ước tính Hình ảnh JPEG và NEF (RAW) 12 bit được chụp với DX (24 x 16) được chọn cho vùng hình ảnh CL: 1 - 6 khuôn hình trên một giây, CH: 6 khuôn hình trên một giây Hình ảnh JPEG và NEF (RAW) 12 bit được chụp với 1.3x (18 x 12) được chọn cho vùng hình ảnh CL: 1 - 6 khuôn hình trên một giây, CH: 7 khuôn hình trên một giây Hình ảnh NEF (RAW) 14 bit được chụp với DX (24 x 16) được chọn cho vùng hình ảnh CL: 1 - 5 khuôn hình trên một giây, CH: 5 khuôn hình trên một giây Hình ảnh NEF (RAW) 14 bit được chụp với 1.3x (18 x 12) được chọn cho vùng hình ảnh CL: 1 - 6 khuôn hình trên một giây, CH: 6 khuôn hình trên một giây
Tự hẹn giờ 2 giây, 5 giây, 10 giây, 20 giây; 1 - 9 lần phơi sáng ở các khoảng 0,5, 1, 2 hoặc 3 giây
Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) Chụp trễ từ xa, chụp từ xa phản ứng nhanh, nâng gương lên từ xa
Độ phơi sáng
Chế độ đo sáng Đo phơi sáng TTL sử dụng cảm biến RGB 2016 điểm ảnh
Phương pháp đo sáng Ma trận: Đo sáng ma trận màu 3D II (thấu kính loại G và D); đo sáng ma trận màu II (thấu kính CPU khác); đo sáng ma trận màu khả dụng với thấu kính không CPU nếu người dùng cung cấp dữ liệu thấu kính Cân bằng trung tâm: 75% trọng lượng đặt lên vòng tròn 8 mm trong trung tâm khuôn hình. Bạn có thể thay đổi đường kính thành 6, 10 hoặc 13 mm hoặc trọng lượng có thể dựa trên mức trung bình của toàn bộ khuôn hình (thấu kính không CPU sử dụng vòng tròn 8 mm) Điểm: Đo vòng tròn 3,5 mm (khoảng 2,5% khuôn hình) đặt trọng tâm vào điểm lấy nét đã chọn (trên điểm lấy nét trung tâm khi thấu kính không CPU được sử dụng)
Phạm vi (ISO 100, thấu kính f/1.4, 20 °C/68 °F) Đo sáng ma trận hoặc đo sáng cân bằng trung tâm: 0 - 20 EV Đo sáng điểm: 2 - 20 EV
Ghép đo phơi sáng Được kết hợp với CPU và AI
Chế độ Chế độ tự động (tự động; tự động (tắt đèn nháy)); tự động được lập trình với chương trình linh động (P); ưu tiên tốc độ tự động (S); tự động ưu tiên độ mở ống kính )A); bằng tay (M); chế độ cảnh chụp (chân dung; phong cảnh; trẻ em; thể thao; cận cảnh; chân dung ban đêm; phong cảnh ban đêm; tiệc/trong nhà; bãi biển/tuyết; hoàng hôn; bóng tối/bình minh; chân dung vật nuôi; ánh nến; hoa; màu mùa thu; thực phẩm); các chế độ hiệu ứng đặc biệt (nhìn đêm; phác thảo màu; hiệu ứng thu nhỏ; chọn lọc màu; chân dung cắt bóng; dư sáng; thiếu sáng); U1 (cài đặt người dùng 1); U2 (cài đặt người dùng 2)
Bù phơi sáng Bạn có thể được điều chỉnh bằng -5 - +5 EV trong gia số 1/3 hoặc 1/2 EV trong chế độ P, S, A và M
Phơi sáng bù trừ 2 - 5 khuôn hình trong các bước 1/3, 1/2, 2/3, 1, 2 hoặc 3 EV
Bù trừ đèn nháy 2 - 5 khuôn hình trong các bước 1/3, 1/2, 2/3, 1, 2 hoặc 3 EV
Bù trừ Cân bằng trắng 2 - 5 khuôn hình trong các bước 1, 2 hoặc 3
Bù trừ ADL 2 khuôn hình sử dụng giá trị được chọn cho một khuôn hình hoặc 3 khuôn hình sử dụng giá trị thiết lập sẵn cho tất cả khuôn hình
Khóa phơi sáng Độ chiếu sáng bị khóa ở giá trị được phát hiện bằng nút khóa tự động phơi sáng/khóa lấy nét tự động
Độ nhạy ISO (Danh mục Độ phơi sáng được Đề nghị) ISO 100 - 6400 trong các bước 1/3 hoặc 1/2. Cũng có thể được đặt thành khoảng 0.3, 0.5, 0.7, 1 hoặc 2 EV (tương đương ISO 25600) trên ISO 6400; tự động điều khiển độ nhạy ISO khả dụng
D-Lighting Hoạt động Tự động, Cực cao, Cao, Bình thường, Thấp, Tắt
Lấy nét
Lấy nét tự động Môđun cảm biến lấy nét tự động Multi-CAM 3500DX Cao cấp của Nikon với dò tìm trạng thái TTL, tinh chỉnh, 51 điểm lấy nét (bao gồm 15 cảm biến lấy nét nhạy với các đường tương phản ngang-dọc; 1 điểm lấy nét trung tâm khả dụng ở các độ mở ống kính dưới f/5.6 và trên f/8 hoặc bằng f/8) và Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động (trong phạm vi khoảng 0,5 - 3m/1 ft 8 inch - 9 ft 10 inch)
Dải dò -2 - +19 EV (ISO 100, 20b °C/68 °F)
Mô tơ của thấu kính Lấy nét tự động: Lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S); lấy nét tự động phần phụ liên tục (AF-C); chọn AF-S/AF-C tự động (AF-A) theo dõi lấy nét đoán trước được tự động kích hoạt theo trạng thái đối tượng Lấy nét bằng tay (M): Bạn có thể sử dụng máy ngắm điện tử
Điểm lấy nét Bạn có thể chọn từ 51 hoặc 11 điểm lấy nét
Chế độ vùng lấy nét tự động Lấy nét tự động 1 điểm; lấy nét tự động vùng động 9, 21 hoặc 51 điểm, theo dõi 3D, lấy nét tự động vùng tự động
Khóa lấy nét Bạn có thể khóa lấy nét bằng cách nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng (lấy nét tự động phần phụ đơn) hoặc bằng cách nhấn nút khóa tự động phơi sáng/khóa lấy nét tự động
Đèn nháy
Đèn nháy gắn sẵn Tự động, chân dung, trẻ em, cận cảnh, chân dung ban đêm, tiệc/trong nhà, chân dung vật nuôi, phác thảo màu: Đèn nháy tự động với bật lên tự động P, S, A, M, thực phẩm: Bật lên bằng tay bằng cách nhả nút
Số Hướng dẫn Khoảng 12/39, 12/39 với đèn nháy bằng tay (m/ft, ISO 100, 20 °C/68 °F)
Điều khiển đèn nháy TTL: Điều khiển đèn nháy i-TTL sử dụng cảm biến RGB 2016 điểm ảnh khả dụng với đèn nháy gắn sẵn và SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, SB-600 hoặc SB-400; nạp flash đã cân bằng i-TTL cho máy ảnh số ống kính rời SLR được sử dụng với đo sáng ma trận và đo sáng cân bằng trung tâm; đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn cho máy ảnh số ống kính rời SLR có đo sáng điểm
Chế độ đèn nháy Tự động, tự động với giảm mắt đỏ, tự động đồng bộ chậm, tự động đồng bộ chậm với giảm mắt đỏ, nháy bổ trợ, giảm mắt đỏ, đồng bộ chậm, đồng bộ chậm với giảm mắt đỏ, đồng bộ màn sau chậm, đồng bộ màn sau, tắt; hỗ trợ Đồng bộ Tốc độ Cao FP Tự động
Bù đèn nháy -3 - +1 EV trong gia số 1/3 hoặc 1/2 EV
Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng Ánh sáng khi đèn nháy gắn sẵn hoặc bộ đèn nháy tùy chọn được sạc đầy; nháy sau khi đèn nháy được kích hoạt hoàn toàn
Ngàm gắn phụ kiện Ngàm gắn đèn ISO 518 với điểm tiếp xúc đồng bộ và dữ liệu cùng với khóa an toàn
Hệ thống Chiếu sáng Sáng tạo (CLS) của Nikon Đèn Không dây Nâng cao được hỗ trợ với: - SB-910, SB-900, SB-800 hoặc SB-700 làm đèn nháy chính và SB-600 hoặc SB-R200 làm bộ điều khiển từ xa hoặc SU-800 làm điều khiển - Đèn nháy gắn sẵn có thể hoạt động như đèn nháy chính trong chế độ bộ điều khiển Đồng bộ Đèn Tốc độ Cao Tự động FP và chiếu sáng mô hình được hỗ trợ với tất cả đèn nháy tương thích CLS, trừ SB-400; hỗ trợ Giao tiếp Thông tin Đèn nháy Màu và khóa FV với tất cả đèn nháy tương thích CLS
Đầu cắm đồng bộ Khớp nối đầu cắm đồng bộ AS-15 (bán riêng)
Cân bằng trắng
Cân bằng trắng Tự động (2 loại), nóng sáng, huỳnh quang (7 loại), ánh sáng mặt trời trực tiếp, đèn nháy, sáng mù, bóng, thiết lập sẵn bằng tay (có thể lưu đến 6 giá trị, đo cân bằng trắng điểm khả dụng trong khi xem trực tiếp), chọn nhiệt độ màu (2500 K - 10000 K), tất cả với chức năng tinh chỉnh
Xem Trực tiếp
Chế độ Xem trực tiếp nhiếp ảnh (hình ảnh tĩnh), xem phim trực tiếp (phim)
Mô tơ của thấu kính Lấy nét tự động: Lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S); lấy nét tự động toàn thời gian (AF-F) Lấy nét bằng tay (M)
Chế độ vùng lấy nét tự động Lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt, lấy nét tự động vùng rộng, lấy nét tự động vùng bình thường, lấy nét tự động theo dõi đối tượng
Lấy nét tự động Lấy nét tự động dò độ tương phản ở bất cứ vị trí nào trong khuôn hình (máy ảnh tự động chọn điểm lấy nét khi chọn lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt hoặc lấy nét tự động theo dõi đối tượng)
Phim
Đo sáng Đo phơi sáng TTL bằng cách sử dụng cảm biến hình ảnh chính
Phương pháp đo sáng Ma trận
Cỡ khuôn hình (điểm ảnh) và tốc độ khuôn hình 1920 x 1080; 60i (59,94 trường/giây)/ 50i (50 trường/giây)* 1920 x 1080; 30 p (cấp tiến), 25p, 24p 1280 x 720; 60p, 50p Tốc độ khuôn hình thực tế cho 60p, 50p, 30p, 25p và 24p lần lượt là 59,94, 50, 29,97, 25 và 23,976 khuôn hình trên một giây; các tùy chọn hỗ trợ cả chất lượng hình ảnh cao và bình thường * Chỉ khả dụng khi 1.3x (18 x 12) được chọn cho vùng hình ảnh. Đầu ra cảm biến khoảng 60 hoặc 50 khuôn hình trên một giây.
Định dạng tập tin MOV
Nén video Mã hóa Video Nâng cao H.264/MPEG-4
Định dạng ghi âm PCM tuyến tính
Thiết bị ghi âm Micrô stereo bên ngoài hoặc gắn sẵn; có thể điều chỉnh độ nhạy
Màn hình
Màn hình Màn hình TFT nhiều góc nhìn 8 cm/3,2 inch, khoảng 1229 điểm k (VGA; 640 x 4 x 480 = 1.228.800 điểm), với góc xem khoảng 170°, tầm phủ khuôn hình khoảng 100% và điều chỉnh độ sáng
Phát lại
Phát lại Phát lại toàn bộ khuôn hình và hình thu nhỏ (4, 9 hoặc 72 hình ảnh hoặc lịch) với thu phóng phát lại, phát lại phim, trình chiếu hình ảnh và/hoặc phim, màn hình biểu đồ sắc thái của hình ảnh, phần tô sáng, thông tin hình ảnh, màn hình dữ liệu GPS và quay hình ảnh tự động
Giao diện
USB USB Tốc độ Cao
Đầu ra HDMI Đầu nối mini HDMI (Loại C)
Đầu cắm phụ kiện Bộ điều khiển từ xa không dây: WR-1 và WR-R10 (bán riêng) Dây chụp từ xa: MC-DC2 (bán riêng) Bộ GPS: GP-1 (bán riêng)
Âm thanh vào Giắc cắm chân cắm mini stereo (đường kính 3,5 mm; hỗ trợ đầu cắm nguồn điện)
Đầu ra âm thanh Giắc cắm chân cắm mini stereo (đường kính 3,5 mm)
Ngôn ngữ được hỗ trợ
Ngôn ngữ được hỗ trợ Tiếng Ả Rập, tiếng Bengali, Tiếng Hoa (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indo, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Châu Âu và Braxin), tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt
Nguồn điện
Pin Một pin sạc Li-ion EN-EL15
Gói pin Gói pin nhiều nguồn MB-D15 tùy chọn với một pin sạc Li-ion Nikon EN-EL15 hoặc 6 pin alkaline AA, Ni-MH hoặc lithium
Bộ đổi điện AC Bộ đổi điện AC EH-5b; yêu cầu đầu nối nguồn EP-5B (bán riêng)
Chân cắm giá ba chân
Chân cắm giá ba chân 1/4 inch (ISO 1222)
Kích thước/trọng lượng
Kích thước (W x H x D) Khoảng 135,5 x 106,5 x 76 mm (5,3 x 4,2 x 3,0 inch)
Trọng lượng Khoảng 765 g (1 lb 11,0 oz) với pin và thẻ nhớ nhưng không có nắp thân máy; khoảng 675 g (1 lb 7,8 oz; chỉ thân máy ảnh)
Môi trường thao tác
Nhiệt độ 0°C - 40°C (+32°F - 104°F)
Độ ẩm 85% trở xuống (không ngưng tụ)
Phụ kiện được cung cấp
Phụ kiện được cung cấp
Pin sạc Li-ion EN-EL15 (với nắp cổng kết nối), bộ sạc pin MH-25, nắp thị kính DK-5, dây đeo AN-DC1, cáp USB UC-E6, nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1, đệm mắt bằng cao su DK-23, nắp thân máy BF-1B, CD ViewNX 2, Tài liệu hướng dẫn Sử dụng
 

 

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop