Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Canon EOS 650D KIT EF-S 18-55mm IS II ( Hàng chính hãng)

Canon EOS 650D KIT EF-S 18-55mm IS II ( Hàng chính hãng)

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

- Cảm biến ảnh CMOS 18-megapixel - Bộ xử lý hình ảnh DIGIC 5 - Màn hình LCD cảm ứng 3-inch - Quay video Full-HD 1080p (30/25/24fps) - Chụp ảnh liên tục 5fps
Bảo hành: Bảo hành 24 tháng
Tình trạng: Hết hàng
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua ngay Cho vào giỏ

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

Canon 650D

 

TỔNG QUAN

Ra mắt vào ngày 8/06/2012 và là chiếc máy ảnh mới nhất trong dòng entry-level của Canon ở thời điểm này, Canon 650D gây ấn tượng mạnh bởi khả năng lấy nét tự động lai Hybrid AF lần đầu tiên được giới thiệu trên dòng EOS cùng màn hình cảm ứng LCD sáng rõ có khả năng xoay, lật linh hoạt 270 độ. Không dừng lại ở đó, dải ISO siêu rộng 100-12800, có thể mở rộng lên 25600 kết hợp cùng cảm biến lai Hybrid CMOS giúp bạn thoải mái chụp ảnh trong điều kiện thiếu sáng mà vẫn tối ưu hóa khả năng khử nhiễu cũng như tăng tốc độ xử lý lên gấp nhiều lần. Với giao diện trực quan, dễ hiểu và hỗ trợ tối đa người mới bắt đầu sử dụng DSLR, Canon EOS 650D thật sự là sự lựa chọn tối ưu dành cho bạn.
 

Canon 650D (còn có tên là Rebel T4i ở Bắc Mỹ). Canon 650D sử dụng cảm biến 18 megapixel và là máy DSLR đầu tiên của Canon có màn hình cảm ứng lẫn tính năng lấy nét lai. Máy vẫn giữ hệ thống AF 9 điểm (toàn bộ là điểm cross-type) của EOS 60D và có thể chụp liên tục 5 ảnh trong một giây. Canon đã bổ sung cho Canon 650D micro stero để hỗ trợ cho việc quay phim Full-HD được tốt hơn. Người dùng có thể tùy chọn nhiều tốc độ cho việc ghi hình, bao gồm 30, 25 và 24 khung hình/giây. 
 
Canon cho biết hệ thống lấy nét lai (Hybrid-AF) của hãng được thiết kế như một công cụ cho việc quay phim. Nó là sự kết hợp của lấy nét theo pha và lấy nét theo độ tương phản. Trên cảm biến mới của Canon 650D có một số pixel riêng biệt để đảm nhiệm tính năng lấy nét pha, và đây là điểm mới so với những mẫu EOS khác. Hybrid-AF giúp việc bám nét đối tượng được chính xác hơn, việc lấy nét khi Live View cũng nhanh hơn. Với những hệ thống chỉ có thể nhận biết độ tương phản, việc đoán hướng để lấy nét có thể bị sai nên chúng ta sẽ bị hiện tượng đoạn video mất nét hoàn toàn trước khi ảnh rõ lại.
 
Nói tóm lại, hệ thống lấy nét pha dùng để xác định vị trí đối tượng hiện đang ở đâu, sau đó hệ thống lấy nét tương phản giúp tinh chỉnh focus cho thích hợp. Movie Servo AF là một chế độ mới trên Canon 650D, sử dụng Hybrid-AF để lấy nét liên tục khi quay phim, tuy nhiên chế độ này chỉ có thể dùng với các ống kính STM mà Canon vừa giới thiệu.
 
Ngoài khả năng lấy nét theo pha trên cảm biến, một sensor khác với chức năng lấy nét pha riêng biệt vẫn hiện diện trên Canon 650D, tương tự như EOS 60D và nhiều máy DSLR khác. Theo lời Canon vẫn có một sự khác biệt khá lớn về hiệu năng lấy nét của Hybrid-AF với cách lấy nét truyền thống, đó là lí do mà hãng vẫn cung cấp chế độ "Quick AF" giúp nâng gương lật lên để sensor lấy nét pha này có thể được sử dụng.
 
 
Hệ thống lấy nét lai kết hợp giữa việc lấy nét theo độ tương phản và lấy nét theo pha dựa trên cảm biến. Vùng có thể nhận biết độ tương phản rộng gần hết khung hình (được đánh dấu đỏ), trong khi việc lấy nét pha chỉ giới hạn ở khu vực chính giữa (tức vùng bên trong các đường gạch đứt màu xanh).
 
Canon cho biết Canon 650D sử dụng cảm biến APS-C Hybrid CMOS mới giúp tăng độ phân giải và ghi được hình ảnh với màu sắc và độ chi tiết cao hơn. Dải ISO của cảm biến từ 100 đến 12.800, mở rộng tối đa đến 25.600. Canon 650D cũng là chiết EOS entry-level đầu tiên sử dụng bộ xử lí hình ảnh DIGIC 5, cung cấp tốc độ, độ nhạy cao và khả năng tái tạo màu tốt. Việc bổ sung cảm ứng cũng giúp cho việc dùng máy dễ dàng hơn, chẳng hạn tính năng chạm để láy nét, theo dõi gương mặt
 
 

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

 

Hệ thống tự động lấy nét lai Hybrid AF

Là mẫu EOS đầu tiên sử dụng hệ thống lấy nét tự động lai Hybrid AF, Canon 650D cho phép kết hợp giữa lấy nét theo pha 9 điểm (Phase Detection) và lấy nét theo độ tương phản (Contract AF), giúp cho việc lấy nét cực nhanh với độ chính xác cao, ngay cả trong trường hợp thiếu sáng hoặc chủ thể ảnh đang di chuyển. Hệ thống lấy nét lai này đặc biệt hữu dụng trong chế độ Live View khi gương lật gập xuống và lấy nét theo pha không hoạt động được.

 

Sức mạnh vi xử lý DIGIC 5 cùng cảm biến lai Hybrid CMOS 18.0MP

Với những cải tiến mới so với đời trước, DIGIC 5 được tăng cường khả năng khử nhiễu khi chụp ở ISO cao và cân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. Cảm biến lai Hybrid CMOS kích thước APS-C cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc, tối ưu hóa khả năng xử lý ảnh nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh, đồng thời tăng khả năng phản ứng của máy cho ảnh đẹp bất kể tình huống nào.

 

Dải nhạy sáng rộng 100-12800, mở rộng đến 25600

Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với tốc độ chụp liên tục 5fps ở độ phân giải cao, Canon 650D cho bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.

 

Quay phim Full HD chế độ Movie Servo AF

Ngoài khả năng quay phim Full HD chuẩn âm thanh stereo tốc độ 30fps, Canon 650D còn thu hút người dùng bởi chế độ Movie Servo AF cho khả năng lấy nét tự động toàn thời gian quay thay vì lấy nét bằng tay như các dòng EOS trước. Bên cạnh đó, máy còn hỗ trợ thêm chế độ Video Snapshot, cho phép người dùng quay những đoạn phim ngắn từ 2-8 giây, rồi biên tập lại với nhau ngay trên máy.

 

Tập chụp với chế độ xếp hạng hình ảnh

Tương tự như Canon 5D Mark IIICanon 650D được Canon ưu ái tích hợp chế độ tự động chấm điểm từ 1-5 sao, giúp bạn dễ dàng tìm được hình ảnh đẹp nhất dựa trên thang điểm. Chế độ này giúp việc xem lại ảnh đã chụp trở nên hữu dụng hơn bao giờ hết nhất là giữa những lần chụp ảnh lâu hay sau khi chụp xong một loạt ảnh.

 

Màn hình cảm ứng xoay lật 270 độ

Canon 650D là dòng DSLR đầu tiên của Canon sử dụng màn hình LCD cảm ứng điện dung đa điểm, có khả năng xoay lật linh hoạt 270 độ, cho bạn thoải mái ngắm, chụp ở mọi góc độ khó, khi bạn sử dụng tripod hoặc chụp từ hướng trên đỉnh đầu mình xuống. Màn hình cảm ứng còn đặc biệt hữu ích khi người dùng có thể chỉnh nét và nhấn chụp ngay trên màn hình hoặc dùng ngón tay để zoom hình to lên hoặc thu nhỏ hình nhỏ lại.

 

Hỗ trợ tối đa người sử dụng

Giao diện hướng dẫn của Canon 650D được trình bày hết sức trực quan và dễ hiểu, hỗ trợ tối đa những người mới bắt đầu sử dụng DSLR. Bạn cũng có thể thay đổi giao diện của máy với 4 chế độ được thiết lập sẵn và 1 chế độ chữ đỏ trên nền đen được sử dụng khi chụp ban đêm. Ngoài ra với mục đích phục vụ những nhiếp ảnh gia mới vào nghề, máy còn được tích hợp hai chế độ chụp mới là chế độ chụp cảnh đêm Handheld Night Scene và chế độ ngược sáng HDR Backlight Control giúp cho việc chụp ảnh của bạn dễ dàng hơn bao giờ hết.

 

Thông số kỹ thuật

Loại Máy ảnh Kỹ thuật số, Phản xạ ống kính đơn, AF / AE với flash tích hợp sẵn
Hỗ trợ thẻ nhớ SD memory card, SDHC memory card, SDXC memory card 
Compatible with UHS-I
Kích thước cảm biến ảnh Khoảng 22.3 x 14.9mm
Ống kính tưong thích Ống kính Canon EF (bào gồm ống kính EF-S)
(Chiều dài tiêu cự hơn khoảng 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự trên cảm biến 35mm)
Ngàm ống kính Ngàm Canon EF
Cảm biến hình ảnh  
Loại Cảm biến CMOS
Điểm ảnh hữu dụng Khoảng 18.00 megapixels
Tỉ lệ 3:2
Chức năng xoá (rũ) bụi Tự động, Thủ công, Thêm Xoá dữ liệu bụi
Hệ thống ghi hình  
Định dạng lưu Thiết kế theo qui định của Canon, Hệ thống tập tin 2.0 & EXIF 2.30
Loại hình ảnh JPEG, RAW (14-bit Canon nguyên bản)
Có thể ghi đồng thời RAW+JPEG Lớn
Điểm ảnh ghi lại L (Lớn): Khoảng 17.90 megapixels (5184 x 3456)
M (Trung bình): Khoảng 8.00 megapixels (3456 x 2304)
S1 (Nhỏ1): Khoảng 4.50 megapixels (2592 x 1728)
S2 (Nhỏ 2): Khoảng 2.50 megapixels (1920 x 1280)
S3 (Nhỏ 3): Khoảng 350,000 pixels (720 x 480)
RAW: Khoảng 17.90 megapixels (5184 x 3456)
Xử lí hình ảnh khi chụp  
Phong cách ảnh Tự động, Tiêu chuẩn, Chân dung, Phong cảnh, Trung lập, Êm dịu, Đơn sắc, Người dùng thiết lập 1-3
Nhẹ / Đựa trên cảnh chụp: Shoot by ambience selection, Shoot by lighting or scene type
Cân bằng trắng

Tự động, Thiết lập sẵn (Ánh sáng ngày, Bóng râm, Mây che, Đèn dây tóc, Đèn huỳnh quang, Flash), Cá nhân, Thiết lập nhiệt độ màu (Khoảng. 2500-10000K), Cân bằng trắng cá nhân (5 thiết lập), Có thể hiệu chỉnh cân bằng trắng và cân bằng tráng tách biệt

* Có thể kiểm soát nhiệt độ màu của đèn flash bằng bộ truyền tính hiệu.
Giảm nhiễu Áp dụng cho phơi sáng lâu và ISO cao
Tự động hiệu chỉnh độ sáng hình ảnh Auto lighting optimizer (tự động tối ưu hoá ánh sáng)
Ưu tiên tông màu sáng Được cung cấp
Hiệu chình quang sai Hiệu chỉnh thiếu sáng ngoại vi , hiệu chỉnh quang sai
Kính ngắm  
Loại Lăng kính 5 mặt ngang tầm mắt
Độ phủ Dọc / Ngang khoảng 97% (điểm đặt mắt khoảng . 19mm)
Độ phóng đại Khoảng 0.85x (-1m-1 với ống kính 50mm lens ở vô cực)
Điểm ngắm Khoảng 19mm (từ trung tâm điểm đặt -1m-1)
Hiệu chình khúc xạ sẵn trên máy Khoảng -3.0 - +1.0m-1 (dpt)
Màn hình căng nét Gắn chặt, Mờ
Gương Loại trả nhanh
Xem lại độ sâu trường ảnh Cung cấp
Căng nét tự động  
Loại Định hình TTL thứ cấp, phát hiện lệch pha với cảm biến CMOS chuyên biệt
Điểm căng nét tự động AF 9 điểm AF. Tất cả điểm căng nét chéo ở f/5.6, điểm trung tâm căng nét chéo 2 lần ở f/2.8.
Dải sáng có thể căng nét EV -0.5, – 18 (với điểm trung tâm f/2.8 AF, ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Kiểu căng nét One-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF, Manual focusing (MF)
Ánh sáng hỗ trợ căng nét Loạt ánh sáng chớp nhẹ từ đèn flash tích hợp trên máy
Kiểm soát phơi sáng  
Chế độ đo sáng Đo 63-vùng TTL toàn bộ dải tiêu cự
(1) Đo sáng toàn bộ khung hình (nối với toàn bộ điểm căng nét AF) 
(2) Đo sáng từng phần (Khoảng 9% vùng trung tâm ống ngắm) 
(3) Đo sáng điểm (Khoảng 4% vùng trung tâm ống ngắm) 
(4) Đo trung bình vùng trung tâm
Dải đo sáng EV 1 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Chế độ kiểm soát phơi sáng Lập trình AE (Tự động nhận cảnh thông phúth, Tắt flash, Creative Auto, Chân dung, Cảnh,Cận cảnh, Thể thao, Chân dung đêm, Cảnh đêm cầm tay, HDR kiểm soát ngược sáng), Ưu tiên màn trập AE, Ưu tiên khẩu độ AE, Phơi sáng thủ công (bao gồm bulb)
Tốc độ ISO
(Recommended exposure index)
Chế độ cơ bản: ISO 100 - 6400 chỉnh tự động
Chế độ sáng tạo: ISO 100 - 6400 chỉnh thủ công (toàn dải tăng), ISO 100 - 6400 chỉnh tự động, tốc độ ISO tối đa có thể cho ISO tự động, hoặc tăng ISO đến "H" (lên đến ISO 25600)
Bù phơi sáng Thủ công: ±5 stops ở nấc 1/3- hoặc 1/2-stop
AEB: ±2 stops ở nấc 1/3- hoặc 1/2-stop (Có hể kết hợp với bù sáng thủ công)
AE lock Tự động: Áp dụng ở chế độ căng nét in One-Shot AF với đo sáng toàn khung khi đạt được nét căng
Thủ công: Bằng nút khoá sáng AE
Màn trập  
Loại Màn trập mặt phẳng vuông góc với trục thấu kính được điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập 1/4000 giây đến 1/60sec. (Chế độ Nhận cảnh tự động thông phúth), 
X-sync ở 1/200 giây
1/4000 giây đến 30 giây, bulb (Toàn dải tốc độ màn trập. Từng dải tốc độ cho từng chế độ) Có thể chỉnh tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 stop
Flash  
Flash trên máy Flash tự động bật và cố thể thu vào
Chỉ số Guide No: Khoảng 13 / 43 (ISO 100, ở meters / feet)
Vùng phủ Flash: Khoảng góc nhìn của ống kính 17mm
Thời gian hồi khoảng 3 giây.
Có bộ điều khiển tín hiệu flash không dây
Flash ngoài Dòng EX- Speedlite (Có thể hiệu chỉnh chức năng flash trên máy ảnh)
Đo sáng flash Flash tự động E-TTL II
Bù sáng Flash ±2 stops ở nấc 1/3- or 1/2-stop
Khoá sáng FE Cung cấp
Cổng PC Không
Hệ thống chụp  
Kiểu chụp Đơn, Liên tục tốc độ cao , Liên tục, hẹn giờ 10 giây/ điều khiển từ xa, Hẹn giờ 2 giây, Chụp liên tục sau 10 giây ( 2 đến 10 tấm)
Tốc độ chụp liên tục Tối đa Khoảng 5.0 hình/giây
Lượng hình tối đa 1 lần chụp JPEG Large / Fine: Khoảng. 22 (30) shots
RAW: Khoảng. 6 (6) shots
RAW + JPEG Large / Fine: Khoảng 3 (3) shots
* Dựa trên tiêu chuẩn của Canon (ISO 100 và "Standard" Picture Style) sử dụng 1 thẻ 8GB. Số liệ trong () áp dụng cho thẻ UHS-I 8GB tương thích.
Chụp Trực tiếp (LiveView)  
Chỉnh tỉ lệ khing hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Căng nét Căng nét tự động ( Nhận diện+ dõi theo AF, Vùng linh hoạt – Đa điểm, Vùng linh hoạt – Đơn, Nhanh AF) Căng nét thủ công (Có thể phóng to Khoảng 5x / 10x)
Căng nét liên tục (trước) AF Có thể chọn Kích hoạt / Tắt
Chạm và chụp Chạm trên điểm căng nét đã chọnTouch-selected AF để máy căng nét kiểu One-Shot AF và máy sẽ chụp khi nét đã căng
Chế độ đo sáng Đo trưc tiếp với thời gian thực với cảm biến hình ảnh
Đo sáng toàn khung (315-Vùng), Từng phần (Khoảng 8.8% của màn hình Live View), Đo sáng điểm (Khoảng 2.8% của màn hình Live View), Trung bình vùng trung tâm
Dải đo sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4, ISO 100)
Hiển thị lưới 2 kiểu
Quay phim  
Chuẩn nén phim MPEG-4 AVC / H.264 Tỉ lệ bit khác nhau (trung bình)
Định dạng lưu âm thanh Tuyến tính PCM
Định dạng phim MOV
Kích thước và tỉ lệ hình/giây 1920 x 1080 
(Full HD):
30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD): 60p / 50p
640 x 480 (SD): 30p / 25p
30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps
Dung lượng tập tin 1920 x 1080
(30p / 25p / 24p):
Khoảng. 330MB/min.
1280 x 720 
(60p / 50p):
Khoảng 330MB/min.
640 x 480 
(30p / 25p):
Khoảng 82.5MB/min.
Căng nét Tương tự như căng nét ở chế độ Live View
Căng nét liên tục khi quay phim (Movie Servo AF ) Có thể chọn Bật / Tắt
Chế độ đo sáng Đo sáng toàn khung liên kết với điểm căng nét AF (sử dụng khi sử dụng chế độ căng nét phát hiện gương mặt (Face detection) và khi gương mặt được nhận ra), Đo sáng trung bình vùng trung tâm (Được dùng trong căng nét tay, khi chế độ căng nét là phát hiện gương mặt và gương mặt chưa được phát hiện. Cũng được sử dụng ở Live mode và Quick mode)
Dải đo sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Kiểm soát phơi sáng Phơi sáng lập trình AE và phơi sáng thủ công cho quay phim
Exposure compensation ±3 stops tăng giảm 1/3-stop (Ảnh tĩnh: ±5 stops)
Tốc độ ISO
(Chỉ số phơi sáng)
Dải ISO tự động 100 - 6400
Dải ISO thủ công 100 – 6400, H12800
Phim ngắn Có thể chỉnh đến 2giây / 4giây / 8giây
Lưu âm thanh Micro tích hợp sẵn
Cung cấp cổng nối Micro ngoài
Cung cấp hiệu chỉnh mức độ và lọc gió
Hiển thị lưới 2 kiểu (không hiển thị khi quay phim)
Màn hình LCD  
Loại Màn hình màu, tinh thể lỏng TFT
Kích thước và điểm ảnh màn hình Rộng, 3.2-in. (3:2) với khoảng 1.04 triệu điểm
Điều chỉnh góc Có thể
HIệu chỉnh độ sáng Thủ công (7 mức)
Cấu truc chống chói Màn hình Clear View LCD II
Điều khiển bằng cảm ứng Mục lục chức năng, Màn hình Quick control, Khi chụp Live View (Điều khiển màn hình quick control, Chọn căng nét điểm/gương mặt, Chạm chụp), Khi quay phim (điều khiển màn hình Quick control, Chọn căng nét AF điểm/gương mặt), Màn hình xem lại hình (Tìm kiếm (kéo), Nhảy hình (kéo 2 ngón tay), Phóng to/thu nhỏ (Vuốt 2 ngón tay), Cuộn hình xem tổng thể hoặc phóng to hình), Màn hình in trực tiếp (tìm kiếm hình (kéo), Cắt (Vuốt hai ngón tay)
Ngôn ngữ 25
Chức năng hướng dẫn Có thể hiển thị
Xem lại  
Định dạng hiển thị hình ảnh Hiện thị từng ảnh, Hiển thị hình ảnh + thông tin (Thông tin căn bản, thông tin chụp, biểu đồ), Hiển thị 4-ảnh, 9-ảnh
Phóng to hình ảnh Khoảng 1.5x - 10x
Phương pháp tìm hình Từng tấm, Nhảy qua 10 hoặc 100 tấm, nảhy đến ngày chụp, đến thư mục, bằng phim, bằng hình ảnh, bằng đánh giá
Báo dư sáng Vùng dư sáng nhấp nháy
Xem lại Phim Có thể (Màn hình LCD, Ngõ ra hình/tiếng, Ngõ ra HDMI) loa tích hợp sẵn
Trình chiếu Tất cả hình ảnh, theo ngày, theo thư mục, phim, hình ảnh hoặc theo đánh giá Có thể chọn 5 kiểu hiệu ứng chuyển hình
Nhạc nền Có thể chọn trình chiếu hình và phim
Xử lí hậu kì Ảnh  
Màn lọc sáng tạo Trắng/Đen hạt nhiễu, Nét mềm, Hiệu ứng mắt cá, Hiệu ứng đồ chơi, Hiệu ứng thu nhỏ, hiệu ứng Art bold, Hiệu ứng màu nước
Giảm kích thước Có thể
In trực tiếp  
Máy in tương thích Máy in tương thích PictBridge
Hình có thể in Ảnh JPEG và RAW
Lệnh in Tương thích DPOF phiên bản 1.1
Chức năng tùy chỉnh  
Chức năng tùy chỉnh 8
Đăng kí mục lục cá nhân Có thể
Thông tin bản quyền Có thể nhập và bao gồm
Kết nối  
Âm thanh/ Ngõ ra hình/ cổng kỹ thuật số Hình Analog (Tương thích với NTSC / PAL) / ngõ ra âm thanh nổi 
Kết nối với máy tính cá nhan, in trực tiếp (Cổng USB tốc độ cao hoặc tương đương)
Cổng ra HDMI mini Loại C (Tư động chuyển độ phân giải), Tương thích CEC
Cổng vào microphone ngoài Cổng âm thanh nổi 3.5mm mini
Remote control terphútal For Remote Switch RS-60E3
Điều khiển từ xa không dây Điều khiển từ xa RC-6, RC-1 và RC-5
Nguồn  
Pin Pin LP-E8 (Số lượng 1) 
* Nguồn AC power có thể cung cấp qua bộ đổi AC - ACK-E8. 
* Với Grip BG-E8 gắn thêm, Pin -AA / LR6 có thể sử dụng.

Thời lượng Pin 
(Dựa trên tiêu chuẩn kiểm định CIPA)

Chụp qua ống ngắm: Khoảng 550 chụp ở 23°C / 73°F 
Khoảng 470 chụp ở 0°C / 32°F
Chụp ngắm trực tiếp trên màn hình: Khoảng 200 chụp ở 23°C / 73°F 
Khoảng 170 chụp ở 0°C / 32°F
Quay phim: Khoảng 1 hr. 40 phút. ở 23°C / 73°F 
Khoảng 1hr. 20phút. ở 0°C / 32°F
Kích thước và Cân nặng  
Kích thướng (Rông x Cao x Dày) Khoảng 133.1 x 99.8 x 78.8mm / 5.2 x 3.9 x 3.1in.
Cân nặng Khoảng 575g / 20.3oz. (Chuẩn CIPA)
Khoảng 520g / 18.3oz. (Chỉ tính Thân máy)
Môi trường vận hành  
Dải nhiệt độ vận hành 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm vận hành 85% hoặc thấp hơn

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop