Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Nikon D800e

 Nikon D800e

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

- Cảm biến Full Frame CMOS 36.3 megapixels - Bộ xử lý Chuyên nghiệp EXPEED 3 - Hệ thống lấy nét tự động 51 điểm - ISO 100-6400, mở rộng tới 25.600 - Quay phim Fulll HD 1920*1080 - Màn hình 3.2" độ phân giải 921,000 pixels
Bảo hành: 12 tháng tại Mayanhvn
Tình trạng: Hết hàng
Giá khuyến mại: 58.000.000 đ
Mua ngay Cho vào giỏ Trả góp online (Qua thẻ Visa, Master, JCB)

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

Nikon D800E
 

Được xem là dòng máy ảnh có độ phân giải cao nhất tại thời điểm ra mắt, Nikon D800E và người anh em sinh đôi D800E thật sự đã hạ gục trái tim của rất nhiều nhiếp ảnh gia khó tính toàn cầu. “Bộ não” của Nikon D800E chính là cảm biến kích thước lớn CMOS Full Frame 36.3MP cùng “quả tim nóng” Expeed 3 cho ảnh đẹp tuyệt vời bất kể tình huống nào và màu sắc chủ đạo ra sao. Hệ thống lấy nét 51 điểm tự động hoàn toàn mới với 15 điểm cross-type cho phép lấy nét cực nhanh và chính xác, để bạn chụp liên tiếp tốc độ 4fps và quay phim Full HD 1080p 30fps. Cảm biến đo sáng đa vùng sẽ lấy dữ liệu từ 91,000 điểm ảnh, phân tích và tổng hợp để bức ảnh luôn chân thực, rực rỡ với tông màu chuyển tải mượt mà và chính xác tối đa. Độ nhạy sáng ISO từ 100-6400, mở rộng đến 25.600 sẽ giúp bạn chụp ảnh dễ dàng hơn trong những điều kiện thiếu sáng. Bền bỉ và thân thiện với người dùng cùng thiết kế khá gọn nhẹ, đây chính là lựa chọn lý tưởng để ghi lại những khoảnh khắc tuyệt vời nhất của cuộc sống quanh bạn.
 

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

 
 

Sức mạnh cảm biến Full Frame 36.3MP và vi xử lý Expeed 3

Điểm ấn tượng đầu tiên mà bạn nhận được từ Nikon D800E chính là cảm biến Full Frame FX-format độ phân giải siêu cao 36.3MP kết hợp cùng vi xử lý Expeed 3 tiên tiến cho khả năng nhạy sáng cao gấp nhiều lần so với những cảm biến thông thường, đồng thời tối ưu hóa tốc độ xử lý ảnh, chuyển tải dữ liệu siêu tốc nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh cũng như tăng cường khử nhiễu và cân bằng trắng đa vùng, cho những bức ảnh đẹp rực rỡ với tông màu chuyển tải mượt mà và cực kỳ chính xác. Ngoài ra vi xử lý mới này còn hỗ trợ chụp ảnh RAW ở độ phân giải lớn nhất hoặc 15.4MP ở định dạng DX và gia tăng khả năng phản ứng của máy trong mọi tình huống để ảnh luôn đẹp nhất dù là chụp trong điều kiện thiếu sáng, chụp ở mức ISO cao hay chụp trong khung cảnh có nhiều nguồn sáng phức tạp.

 

Hệ thống lấy nét tự động 51 điểm hoàn toàn mới

Nikon D800E sử dụng hệ thống lấy nét tự động 51 điểm hoàn toàn mới với 15 điểm cross-type đem đến khả năng lấy nét cực nhanh và chính xác cao ngay cả trong trường hợp chủ thể ảnh đang di chuyển, giảm tối đa hiện tượng nhòe mờ, cho tốc độ chụp nhanh lên đến 4fps, để bạn kịp thời nắm bắt những khoảnh khắc dù là thoáng qua. Cảm biến đo sáng RGB cho phép máy lấy dữ liệu từ 91,000 pixels, bù trừ sáng và màu sắc nhằm tối ưu hóa khả năng nhận diện khung cảnh và cho khả năng bám nét 3D hoàn hảo hơn.

 

Hệ thống Nhận biết Cảnh Nâng cao với độ chính xác được nâng cao nhờ cảm biến RGB 91K điểm ảnh

Hệ thống Nhận biết Cảnh Nâng cao thực hiện dò tìm khuôn mặt trong khi chụp với kính ngắm quang. Hệ thống đạt được điều khiển chính xác cao các chức năng tự động chẳng hạn như lấy nét tự động, tự động phơi sáng và AWB bằng cách sử dụng thông tin dò tìm khuôn mặt và thông tin phân tích cảnh chụp chi tiếc

 

Môđun cảm biến lấy nét tự động Multi-CAM 3500FX Nâng cao cho khả năng dò tìm sắc như dao trong điều kiện ánh sáng yếu

Việc dò tìm chính xác lấy nét tự động là cực kỳ quan trọng đối với các hình ảnh tĩnh có độ phân giải cực cao trong mọi tình huống. Cảm biến 51 điểm trong môđun cảm biến lấy nét tự động của D800/D800E hoạt động ở -2 EV (ISO 100, 20°C/68°F), giới hạn vật lý tương đối của khả năng quan sát của con người qua kính ngắm quang. Để thực hiện khả năng dò tìm thậm chí còn mạnh mẽ hơn, có thể tin tưởng vào 15 cảm biến lấy nét nhạy với các đường tương phản ngang-dọc ở trung tâm để dò tìm theo cả đường thẳng đứng và ngang khi sử dụng mọi thấu kính lấy nét tự động NIKKOR f/5.6 trở lên. Hơn nữa, lấy nét tự động có thể được kích hoạt với mười một điểm lấy nét tại trung tâm với độ mở ống kính mở f/8*, một tính năng tăng cường mạnh mẽ khi kết hợp thấu kính chụp ảnh xa với bộ chuyển từ xa để chụp đối tượng ở khoảng cách xa.

 

Mở rộng phạm vi động: HDR (Phạm vi Động Cao)

D800/D800E có thể chụp hai khuôn hình trong một lần nhả cửa trập duy nhất, nhưng có độ phơi sáng khác nhau: một ảnh phơi sáng quá mức và một ảnh thiếu phơi sáng. Máy ảnh sẽ tức thời kết hợp hai hình ảnh để tạo ra một hình ảnh phủ khắp một phạm vi động rộng hơn. Phạm vi này có thể được mở rộng đến 3 EV tạo ra các cảm quan khác nhau, tất cả đều bão hòa và phân cấp tông màu đầy đủ, trong khi độ mượt của rìa nơi mà hai độ phơi sáng giao nhau có thể được điều chỉnh để mang lại hình thức tự nhiên hơn.

 

Dải nhạy sáng rộng 100-6400, mở rộng đến 25.600

Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với tốc độ chụp liên tục 4fps ở độ phân giải cao, Nikon D800 cho bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.

 

Trang bị quay phim Full HD trên một máy chụp ảnh chuyên nghiệp

Là dòng máy chuyên nghiệp đầu tiên được trang bị khả năng quay phim chuẩn Full HD, tốc độ 30/25/24fps với 20 cấp độ điều chỉnh âm thanh, xóa mờ khoảng cách giữa một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp và một chiếc máy quay phim, đồng thời giúp bạn lưu lại những khoảng khắc quý giá của cuộc sống. Bạn sẽ phải ngỡ ngàng hơn khi máy có thể quay liên tục một đoạn video dài 29 phút, 59 giây với đầu ra HDMI 8 bit không nén.

 

Chất lượng video Full HD và hiệu ứng cuốn cửa trập được giảm thiểu: Quay phim động trong các tình huống chiếu sáng đa dạng

Nhiều nhà làm phim, các chuyên gia trong lĩnh vực truyền thông đa phương tiện và người chụp ảnh tĩnh cần máy ảnh số ống kính rời D-SLR có hình thức lưu động cao, trọng lượng nhẹ và nhỏ gọn để sử dụng trong nhiều sự kiện hoặc quay phim tài liệu, video âm nhạc hoặc phim. Đối với các chuyên gia này, D800/D800E sẵn sàng tạo ra các trải nghiệm điện ảnh chân thực. Bằng việc sử dụng phương pháp nén dữ liệu khuôn hình B, có thể ghi video 1080p Full HD ở 30p định dạng H.264/MPEG-4 AVC với hình ảnh chuyển động trọn vẹn chưa từng có lên đến khoảng 29 phút 59 giây* ghi hình trong một clip. Nhờ những tối ưu hóa về quá trình xử lý hình ảnh mới nhất của Nikon, sức mạnh phi thường của 36.3 megapixel biến thành các video sắc nét, kết xuất sắc sảo. Kỳ vọng sự phân cấp mượt mà phi thường của nền trời xanh, với độ nhiễu tối thiểu và chuyển động tự nhiên đẹp mắt được kết xuất rõ ràng và sắc nét. Cảm biến hình ảnh thông minh của D800/D800E đọc được hình ảnh phim với tốc độ nhanh hơn bao giờ hết, giảm đáng kể biến dạng do cuốn cửa trập có thể xảy ra trong thao tác quay quét ngang hoặc khi quay đối tượng chuyển động nhanh theo chiều ngang như các đoàn tàu. Nhờ EXPEED 3, phim sẽ có được hình thức riêng biệt, ngay cả với các cảnh chụp có ánh sáng mờ. Hãy kết hợp các lợi ích này và sẽ bắt đầu nhận diện chính xác các cơ hội sáng tạo mới có thể khai thác được cho người chụp ảnh cũng như người quay phim.

 

Chế độ đa vùng Full HD D-Movie: Tự do làm phim sáng tạo ở định dạng FX và DX gốc

D800/D800E được thiết kế để kích thích người quay phim khám phá các tâm trạng và phối cảnh khác nhau bằng cách cho phép quay phim Full HD và HD ở hai loại định dạng khuôn hình; định dạng FX và dựa trên DX của Nikon trong chỉ một máy ảnh. Khi sử dụng các thấu kính NIKKOR độ mở ống kính rộng, vùng hình ảnh lớn định dạng dựa trên FX* kết xuất độ sâu của trường nông tinh xảo với các hiệu ứng nhòe đẹp. Định dạng dựa trên DX sử dụng một vùng hình ảnh tương tự như phim 35mm cho phép người quay phim quay phim với các góc ảnh mà họ quen dùng. Việc có hai lợi thế về hai định dạng D-Movie trong cùng một máy ảnh và rất nhiều loại thấu kính NIKKOR làm cho nhiều D800/D800E trở thành công cụ làm phim cực kỳ linh hoạt.

 

Thân thiện với người sử dụng

Ngoài vòng tròn điều chỉnh chế độ chụp, Nikon D800E còn hỗ trợ một vòng tròn chọn kiểu nằm ngay phía dưới để bạn chọn kiểu chụp như S (Single Frame: Chụp 1 tấm); CL (Continuous low speed: Chụp liên tục chậm); CH (Continuous high speed: chụp liên tục nhanh); Q (quiet shutter-release: Chụp yên lặng); Remote (dùng điều khiển để chụp); MUP (Mirror Up)…Máy cũng hỗ trợ đến hai khe cắm thẻ nhớ gồm một thẻ SD và một thẻ CF không cho tốc độ lưu dữ liệu nhanh hơn mà còn để bạn thoải mái tác nghiệp mà không lo đầy thẻ.

 

Thiết kế mạnh mẽ

Với thiết kế mạnh mẽ cùng hình dáng vuông vắn, khỏe khoắn, Nikon D800E đem đến cho người dùng cảm giác thật sự chuyên nghiệp khi cầm trên tay. Báng cầm rộng bọc cao su mềm cho cảm giác cầm nắm chắc chắn và giảm thiểu tối đa hiện tượng rung lắc khi ngắm chụp, để ảnh luôn đạt chất lượng tối ưu bất kể tình huống nào. Màn hình rộng 3.2”sáng rõ, độ phân giải 921,000 điểm ảnh kết hợp cùng lớp chống phản xạ kép và nhiều mức chỉnh độ sáng giúp việc xem lại ảnh đã chụp tròng môi trường ánh sáng mạnh trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

 

Các tính năng khác

- Kính ngắm lăng kính năm mặt với tầm phủ khuôn hình khoảng 100% (định dạng FX) và độ phóng đại khoảng 0.7x.
- Màn hình tinh thể lỏng với góc xem rộng, khoảng 921 điểm k, 8 cm (3,2 inch) với kính cường lực và điều khiển độ sáng màn hình tự động.
- Cửa trập mới được phát triển được thử nghiệm trong hơn 200.000 chu kỳ; tốc độ cửa trập lên đến 1/8.000 giây và đồng bộ đèn nháy lên đến 1/250 giây.
- Chụp liên tục ở khoảng 4 khuôn hình trên một giây* (FX, 5:4) và khoảng 5 khuôn hình trên một giây* (1.2x, DX). Với Pin Sạc Li-ion EN-EL15.
- Gói Pin Nhiều Nguồn MB-D12 (tùy chọn) cho phép chụp liên tục tốc độ cao ở khoảng 6 khuôn hình trên một giây* ở định dạng DX. Khi sử dụng pin khác với pin Sạc EN-EL15
Nikon D800E là lựa chọn duy nhất thu được hình ảnh sắc nét nhất có thể.

 

Thông số kỹ thuật

Thông Số Kỹ Thuật

Loại Máy ảnh số ống kính rời
Gắn thấu kính Móc gắn Nikon F (với bộ nối lấy nét tự động và điểm tiếp xúc lấy nét tự động)
Số điểm ảnh hiệu quả 36,3 triệu
Cảm biến hình ảnh Cảm biến CMOS 35,9 x 24,0 mm (Định dạng FX của Nikon)
Tổng số điểm ảnh 36,8 triệu
Hệ thống Giảm bụi Vệ sinh cảm biến hình ảnh, dữ liệu tham khảo Bụi Hình ảnh Tắt (yêu cầu phần mềm Capture NX 2 tùy chọn)
Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) Vùng hình ảnh FX (36 x 24): Vùng hình ảnh 7.360 x 4.912 (L), 5.520 x 3.680 (M), 3.680 x 2.456 (S)1.2x (30 x 20): Vùng hình ảnh 6.144 x 4.080 (L), 4.608 x 3.056 (M), 3.072 x 2.040 (S)DX (24 x 16): 4.800 x 3.200 (L), 3.600 x 2.400 (M), 2.400 x 1.600 (S)5 : Vùng hình ảnh 4 (30 x 24): Hình ảnh định dạng FX 6.144 x 4.912 (L), 4.608 x 3.680 (M), 3.072 x 2.456 (S) được chụp trong xem phim trực tiếp: Hình ảnh định dạng DX 6.720 x 3.776 (L), 5.040 x 2.832 (M), 3.360 x 1.888 (S) trong xem phim trực tiếp: 4.800 x 2.704 (L), 3.600 x 2.024 (M), 2.400 x 1.352 (S)Lưu ý: Hình ảnh được chụp trong xem phim trực tiếp có tỷ lệ khuôn hình là 16 : 9. Định dạng dựa trên DX được sử dụng để chụp ảnh sử dụng vùng hình ảnh DX (24 x 16) 1.5x; định dạng dựa trên FX được sử dụng cho tất cả loại ảnh khác.
Định dạng tập tin NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit, nén không mất dữ liệu, nén hoặc không nén TIFF (RGB) JPEG: JPEG-Baseline tuân thủ độ nén mịn (khoảng 1 : 4), bình thường (khoảng 1 : 8) hoặc cơ bản (khoảng 1 : 16) (Ưu tiên cỡ); Nén với chất lượng tối ưu khả dụng NEF (RAW)+JPEG: Một hình ảnh được chụp ở cả định dạng NEF (RAW) và JPEG
Hệ thống Picture Control Bạn có thể chọn từ Tiêu chuẩn, Trung lập, Sặc sỡ, Đơn sắc, Chân dung, Phong cảnh; có thể sửa đổi Picture Control đã chọn; lưu trữ cho Điều khiển Hình ảnh tùy chỉnh
Phương tiện SD (Kỹ thuật số An toàn) và UHS-I phù hợp thẻ nhớ SDHC và SDXC; thẻ nhớ CompactFlash Loại I (phù hợp UDMA)
Khe thẻ kép Bạn có thể sử dụng thẻ để lưu trữ chính hoặc sao lưu hoặc lưu trữ riêng hình ảnh NEF (RAW) và JPEG; có thể sao chép hình ảnh giữa các thẻ.
Hệ thống tập tin DCF (Quy tắc Thiết kế dành cho Hệ thống Tập tin Máy ảnh) 2.0, DPOF (Định dạng Thứ tự In Kỹ thuật số), Exif (Định dạng Tập tin Hình ảnh có thể Trao đổi dành cho Máy ảnh Tĩnh Số) 2.3, PictBridge
Kính ngắm Kính ngắm phản chiếu thấu kính đơn với lăng kính năm mặt ngang tầm mắt
Tầm phủ khuôn hình FX (36 x 24): Khoảng 100% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc 1.2x (30 x 20): Khoảng 97% theo chiều ngang và 97% theo chiều dọc DX (24 x 16): Khoảng 97% theo chiều ngang và 97% theo chiều dọc 5:4 (30 x 24): Khoảng 97% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc
Độ phóng đại Khoảng 0,7 x (50 mm f/1.4 thấu kính ở vô cực, -1,0 m-1)
Điểm mắt 17 mm (-1,0 m-1; từ bề mặt trung tâm của thấu kính thị kính của kính ngắm)
Bộ phận điều chỉnh điốt -3 -+1 m-1
Màn hình lấy nét Màn hình BriteView Đục Màu sáng Mark VIII Loại B với bù trừ vùng lấy nét tự động và lưới khuôn hình
Gương phản chiếu Trở về nhanh
Xem trước độ sâu của trường Khi nút xem trước độ sâu của trường được nhấn, độ mở ống kính thấu kính ngừng xuống giá trị mà người dùng chọn (chế độ A và M) hoặc máy ảnh chọn (chế độ P và S)
Độ mở ống kính thấu kính Trở về ngay, điều khiển điện tử
Thấu kính tương thích Tương thích với thấu kính AF NIKKOR, bao gồm thấu kính loại G và D (một số hạn chế áp dụng cho thấu kính PC Micro-NIKKOR) và thấu kính DX (sử dụng vùng hình ảnh DX 24 x 16 1.5x), thấu kính AI-P NIKKOR và thấu kính không CPU AI (chỉ dành cho chế độ phơi sáng A và M). Thấu kính NIKKOR IX, thấu kính dành cho F3AF và thấu kính không AI không sử dụng được. Bạn có thể sử dụng máy ngắm điện tử với các thấu kính có độ mở ống kính tối đa là f/5.6 trở lên.
Loại Cửa trập mặt phẳng tiêu điểm di chuyển dọc được điều khiển điện tử
Tốc độ 1/8000 - 30 giây trong các bước 1/3, 1/2 hoặc 1 EV, bóng đèn, X250
Tốc độ đồng bộ đèn nháy X=1/250 giây; đồng bộ với cửa trập ở 1/320 giây trở xuống (phạm vi đèn nháy giảm ở tốc độ giữa 1/250 và 1/320 giây)
Chế độ nhả Khuôn hình đơn, Tốc độ thấp liên tục, Tốc độ cao liên tục, Chụp tĩnh, Tự hẹn giờ, Gương nâng lên
Tốc độ khuôn hình cao nhất ước tính Với pin EN-EL15 - Vùng hình ảnh: FX/5 : 4; CL: 1-4 khuôn hình trên một giây, CH: 4 khuôn hình trên một giây - Vùng hình ảnh: DX/1.2x; CL: 1-5 khuôn hình trên một giây, CH: 5 khuôn hình trên một giây Các nguồn điện khác - Vùng hình ảnh: FX/5 : 4; CL: 1-4 khuôn hình trên một giây, CH: 4 khuôn hình trên một giây - Vùng hình ảnh: 1.2x; CL: 1-5 khuôn hình trên một giây, CH: 5 khuôn hình trên một giây - Vùng hình ảnh: DX; CL: 1-5 khuôn hình trên một giây, CH: 6 khuôn hình trên một giây
Tự hẹn giờ 2 giây, 5 giây, 10 giây, 20 giây; 1-9 lần phơi sáng ở các khoảng 0,5, 1, 2 hoặc 3 giây
Đo sáng Đo phơi sáng TTL sử dụng cảm biến RGB 91K (91.000) điểm ảnh
Phương pháp đo sáng Ma trận: đo sáng ma trận màu 3D III (thấu kính loại G và D); đo sáng ma trận màu III (thấu kính CPU khác); đo sáng ma trận màu khả dụng với thấu kính không CPU nếu người dùng cung cấp dữ liệu thấu kính Cân bằng trung tâm: 75% trọng lượng đặt lên vòng tròn 12 mm trong trung tâm khuôn hình. Bạn có thể thay đổi đường kính vòng tròn thành 8, 15 hoặc 20 mm hoặc trọng lượng có thể dựa trên mức trung bình của toàn bộ khuôn hình (thấu kính không CPU sử dụng vòng tròn 12 mm hoặc mức trung bình của toàn bộ khuôn hình) Điểm: Đo vòng tròn 4 mm (khoảng 1,5% khuôn hình) đặt trọng tâm vào điểm lấy nét đã chọn (trên điểm lấy nét trung tâm khi sử dụng thấu kính không CPU)
Phạm vi (ISO 100, thấu kính f/1.4, 20° C/68 ° F) Đo sáng ma trận hoặc đo sáng cân bằng trung tâm: 0-20 EV Đo sáng điểm: 2-20 EV
Ghép đo phơi sáng Được kết hợp với CPU và AI
Chế độ phơi sáng Tự động được lập trình với chương trình linh động (P); tự động ưu tiên cửa trập (S); tự động ưu tiên độ mở ống kính (A); bằng tay (M)
Bù phơi sáng -5 -+5 EV trong gia số 1/3, 1/2 hoặc 1 EV
Phơi sáng bù trừ 2-9 khuôn hình trong các bước 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 EV
Bù trừ đèn nháy 2-9 khuôn hình trong các bước 1/3, 1/2, 2/3 hoặc 1 EV
Bù trừ Cân bằng trắng 2-9 khuôn hình trong các bước 1, 2 hoặc 3
Bù trừ ADL 2 khuôn hình sử dụng giá trị được chọn cho một khuôn hình hoặc 3-5 khuôn hình sử dụng giá trị thiết lập sẵn cho tất cả khuôn hình
Khóa phơi sáng Độ chiếu sáng bị khóa ở giá trị được phát hiện bằng nút khóa tự động phơi sáng/khóa lấy nét tự động
Độ nhạy ISO (Danh mục Độ phơi sáng được Đề nghị) ISO 100 - 6400 trong các bước 1/3, 1/2 hoặc 1 EV. Cũng có thể được đặt thành khoảng 0.3, 0.5, 0.7 hoặc 1 EV (tương đương ISO 50) dưới ISO 100 hoặc khoảng 0.3, 0.5, 0.7, 1 hoặc 2 EV (tương đương ISO 25600) trên ISO 6400; tự động điều khiển độ nhạy ISO khả dụng
D-Lighting Hoạt động Bạn có thể chọn từ Tự động, Cực cao, Cao, Bình thường, Thấp hoặc Tắt
Lấy nét tự động Môđun cảm biến lấy nét tự động Multi-CAM 3500FX Nâng cao của Nikon với dò tìm trạng thái TTL, tinh chỉnh và 51 điểm lấy nét (bao gồm 15 cảm biến lấy nét nhạy với các đường tương phản ngang-dọc) và Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động (phạm vi khoảng 0,5-3 m/1 ft 8 inch-9 ft 10 inch).
Dải dò -2 -+19 EV (ISO 100, 20 °C/68 °F)
Mô tơ của thấu kính Lấy nét tự động: Lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S); lấy nét tự động phần phụ liên tục (AF-C); theo dõi lấy nét đoán trước được tự động kích hoạt theo trạng thái đối tượng Lấy nét bằng tay (M): Bạn có thể sử dụng máy ngắm điện tử
Điểm lấy nét Bạn có thể chọn từ 51 hoặc 11 điểm lấy nét
Chế độ vùng lấy nét tự động Lấy nét tự động 1 điểm, lấy nét tự động vùng động 9, 21 hoặc 51 điểm, theo dõi 3D, lấy nét tự động vùng tự động
Khóa lấy nét Bạn có thể khóa lấy nét bằng cách nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng (lấy nét tự động phần phụ đơn) hoặc bằng cách nhấn nút khóa tự động phơi sáng/khóa lấy nét tự động
Đèn nháy gắn sẵn Bật lên bằng tay bằng cách nhả nút và Số Hướng dẫn 12/39, 12/39 với đèn nháy bằng tay (m/ft, ISO 100, 20 °C/68 °F)
Điều khiển đèn nháy TTL: Điều khiển đèn nháy i-TTL sử dụng cảm biến RGB 91K (91.000) điểm ảnh khả dụng với đèn nháy gắn sẵn và SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, SB-600 hoặc SB-400; nạp flash đã cân bằng i-TTL cho máy ảnh số ống kính rời SLR được sử dụng với đo sáng ma trận và đo sáng cân bằng trung tâm; đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn cho máy ảnh số ống kính rời SLR có đo sáng điểm
Chế độ đèn nháy Đồng bộ màn trước, đồng bộ chậm, đồng bộ màn sau, giảm mắt đỏ, giảm mắt đỏ với đồng bộ chậm, đồng bộ màn sau chậm; hỗ trợ Đồng bộ Tốc độ cao FP Tự động
Bù đèn nháy -3 -+1 EV trong gia số 1/3, 1/2 hoặc 1 EV
Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng Ánh sáng khi đèn nháy gắn sẵn hoặc bộ đèn nháy tùy chọn được sạc đầy; nhấp nháy trong 3 giây sau khi đèn nháy được kích hoạt hoàn toàn
Ngàm gắn phụ kiện Ngàm gắn đèn ISO 518 với điểm tiếp xúc đồng bộ và dữ liệu cùng với khóa an toàn
Hệ thống Chiếu sáng Sáng tạo (CLS) của Nikon Đèn Không dây Nâng cao được hỗ trợ với đèn nháy gắn sẵn, SB-910, SB-900, SB-800 hoặc SB-700 làm đèn nháy chính và SB-600 hoặc SB-R200 làm đèn nháy từ xa hoặc SU-800 làm bộ điều khiển; đèn nháy gắn sẵn có thể hoạt động như đèn nháy chính trong chế độ điều khiển; Đồng bộ Tốc độ cao FP Tự động và chiếu sáng mô hình được hỗ trợ với tất cả đèn nháy tương thích CLS, trừ SB-400; hỗ trợ Giao tiếp Thông tin Đèn nháy Màu và khóa FV với tất cả đèn nháy tương thích CLS
Đầu cắm đồng bộ Đầu cắm đồng bộ ISO 519 với tuyến đoạn khóa
Cân bằng trắng Tự động (2 loại), nóng sáng, huỳnh quang (7 loại), ánh sáng mặt trời trực tiếp, đèn nháy, sáng mù, bóng, thiết lập sẵn bằng tay (có thể lưu đến 4 giá trị), chọn nhiệt độ màu (2500 Ngàn-10000 Ngàn), tất cả với chức năng tinh chỉnh.
Chế độ Xem trực tiếp nhiếp ảnh (hình ảnh tĩnh), xem phim trực tiếp (phim)
Mô tơ của thấu kính Lấy nét tự động: Lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S); lấy nét tự động toàn thời gian (AF-F) Lấy nét bằng tay (M)
Chế độ vùng lấy nét tự động Lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt, lấy nét tự động vùng rộng, lấy nét tự động vùng bình thường, lấy nét tự động theo dõi đối tượng
Lấy nét tự động Lấy nét tự động dò độ tương phản ở bất cứ vị trí nào trong khuôn hình (máy ảnh tự động chọn điểm lấy nét khi chọn lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt hoặc lấy nét tự động theo dõi đối tượng)
Đo sáng Đo phơi sáng TTL bằng cách sử dụng cảm biến hình ảnh chính
Cỡ khuôn hình (điểm ảnh) và tốc độ khuôn hình 1.920 x 1.080; 30 p (cấp tiến), 25 p, 24 p 1.280 x 720; 60 p, 50 p, 30 p, 25 p Tốc độ khuôn hình thực tế cho 60 p, 50 p, 30 p, 25 p và 24 p là 59,94, 50, 29,97, 25 và 23,976 khuôn hình trên một giây tương ứng; các tùy chọn hỗ trợ cả chất lượng hình ảnh cao và bình thường
Định dạng tập tin MOV
Nén video Mã hóa Video Nâng cao H.264/MPEG-4
Định dạng ghi âm PCM tuyến tính
Thiết bị ghi âm Micrô stereo một tai hoặc bên ngoài gắn sẵn; có thể điều chỉnh độ nhạy
Các tùy chọn phim Đánh dấu danh mục, nhiếp ảnh rút ngắn thời gian
Màn hình Màn hình tinh thể lỏng TFT 8 cm/3,2 inch, khoảng 921 điểm k (VGA) với góc xem 170°, khoảng 100% tầm phủ khuôn hình và điều khiển độ sáng màn hình tự động sử dụng cảm biến độ sáng chung quanh
Phát lại Phát lại toàn bộ khuôn hình và hình thu nhỏ (4, 9 hoặc 72 hình ảnh) với thu phóng phát lại, phát lại phim, trình chiếu hình ảnh và/hoặc phim, phần tô sáng, màn hình biểu đồ sắc thái của hình ảnh, quay hình ảnh tự động và nhận xét ảnh (lên đến 36 ký tự)
USB USB Siêu Tốc (đầu nối USB 3.0 Micro-B)
Đầu ra HDMI Đầu nối HDMI chân cắm mini loại C; có thể được sử dụng đồng thời với màn hình máy ảnh
Âm thanh vào Giắc cắm chân cắm mini stereo (đường kính 3,5 mm)
Đầu ra âm thanh Giắc cắm chân cắm mini stereo (đường kính 3,5 mm)
Đầu cắm chụp từ xa có mười chân Bạn có thể sử dụng để kết nối điều khiển từ xa tùy chọn, Bộ GPS GP-1 hoặc bộ GPS tuân thủ NMEA0183 phiên bản 2.01 hoặc 3.01 (yêu cầu cáp chuyển đổi GPS MC-35 tùy chọn và cáp có đầu nối 9 chân cắm D-sub)
Ngôn ngữ được hỗ trợ Tiếng Ả Rập, Tiếng Hoa (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Indo, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina
Pin Một pin sạc Li-ion EN-EL15
Gói pin Gói pin nhiều nguồn MB-D12 tùy chọn với một pin sạc Li-ion Nikon EN-EL15 hoặc 8 pin alkaline AA, Ni-MH hoặc lithium.
Bộ đổi điện AC Bộ đổi điện AC EH-5b; yêu cầu đầu nối nguồn EP-5B (bán riêng)
Chân cắm giá ba chân 1/4 inch (ISO 1222)
Kích thước (W x H x D) Khoảng 146 x 123 x 81,5 mm (5,7 x 4,8 x 3,2 inch)
Trọng lượng Khoảng 1.000 g (2 lb 3,3 oz) với pin và thẻ nhớ SD nhưng không có nắp thân máy; khoảng 900 g/1 lb 15,7 oz (chỉ thân máy ảnh)
Nhiệt độ 0-40 °C (+32-104 °F)
Độ ẩm Dưới 85% (không ngưng tụ)
Phụ kiện được cung cấp Pin sạc Li-ion EN-EL15 với nắp cổng kết nối, bộ sạc pin MH-25 (Bộ đổi điện AC tường chỉ được cung cấp ở các quốc gia hoặc vùng yêu cầu), Dây đeo (AN-DC6 cho D800, AN-DC6E cho D800E), cáp USB UC-E14, clip cáp USB, nắp thân máy BF-1B, nắp ngàm gắn phụ kiện, nắp màn hình BM-14, CD cài đặt ViewNX 2

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop