Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Body Canon 700D ( hàng đã qua sử dụng )

Body Canon 700D ( hàng đã qua sử dụng )

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

Cảm biến: 18 megapixel APS-C Hybrid CMOS - Bộ xử lí hình ảnh: DIGIC 5, chụp được ảnh RAW 14 bit - ISO: 100 đến 12.800, mở rộng đến 25.600 - Hệ thống lấy nét: 9 điểm, toàn bộ là điểm cross type - Chụp ảnh liên tục: 5 khung hình/giây
Bảo hành:
Tình trạng: Hết hàng
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua ngay Cho vào giỏ

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

GIỚI THIỆU

Máy ảnh Canon 700D sở hữu cảm biến Hybrid CMOS độ phân giải 18 megapixel, chip xử lý hình ảnh DIGIC 5 và màn hình cảm ứng điện dung kích thước 3.2 inch độ phân giải hơn 1 triệu điểm ảnh. Canon 700D có tốc độ chụp 5fps với 9 điểm AF. Dải ISO dao động từ 100-12.800, mở rộng lên đến 25.600.

 

may anh Canon 700D
Máy ảnh Canon 700D với ống kính Canon 18-55mm IS STM


Bên cạnh chiếc Canon 100D, hôm nay Canon cũng đã ra mắt Canon 700D để tiếp nối cho chiếc Canon 650D. Cấu hình của Canon 700D tương tự như người tiền nhiệm, bao gồm cảm biến APS-C Hybrid CMOS 18 megapixel hỗ trợ tính năng lấy nét tương phản bên cạnh lấy nét pha, bộ xử lí DIGIC 5, hệ thống lấy nét với 9 điểm chữ thập, tính năng quay phim Full-HD. Điểm khác biệt của Canon 700D so với 650D đó là máy đi kèm theo ống kit EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM. Lens này sử dụng mô-tơ bước (Stepper Motor) giống với ống 18-135mm STM và pancake 40mm STM, do đó mang lại khả năng lấy nét nhanh và êm ái, đặc biệt là khi kết hợp với hệ thống lấy nét lai của Canon 700D.

 

Canon cho biết thêm rằng phần báng cầm tay bọc cao su và bánh xe chọn chế độ chụp trên Canon 700D đã được cải tiến để người dùng cảm thấy tiện và thoải mái hơn. Bánh xe này có thể xoay 360 độ, giúp người dùng nhanh chóng truy cập chế độ chụp đêm, chụp HDR và những chế độ cảnh khác mà không phải vất vả đào sâu vào nhiều menu như 650D.


Với Canon 700D khi chụp ở chế độ Live View, người dùng có thể xem trước một trong 7 bộ lọc hiệu ứng theo thời gian thực. Movie Servo AF là một chế độ đã từng có mặt trên Canon 650D và bây giờ nó tiếp tục xuất hiện trên Canon 700D. Chế độ này sử dụng khả năng lấy nét lai để lấy nét liên tục khi quay phim, tuy nhiên nó chỉ có thể dùng với các ống kính STM mà thôi.


Theo dự kiến, Canon 700D sẽ được bán ra trong tháng sau với giá 749,99$ cho thân máy; 899,99$ đi kèm ống EF-S 18-55mm STM; và 1099,99$ nếu đi kèm ống EF-S 18-135mm STM. Lens EF-S 18-55mm f/3.5-5.6 IS STM cũng sẽ lên kệ với cùng thời điểm như trên và giá bán là 249,99$.

 

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

Hệ thống tự động lấy nét lai Hybrid AF

Là mẫu EOS đầu tiên sử dụng hệ thống lấy nét tự động lai Hybrid AF, Canon 700D cho phép kết hợp giữa lấy nét theo pha 9 điểm (Phase Detection) và lấy nét theo độ tương phản (Contract AF), giúp cho việc lấy nét cực nhanh với độ chính xác cao, ngay cả trong trường hợp thiếu sáng hoặc chủ thể ảnh đang di chuyển. Hệ thống lấy nét lai này đặc biệt hữu dụng trong chế độ Live View khi gương lật gập xuống và lấy nét theo pha không hoạt động được.

 

Sức mạnh vi xử lý DIGIC 5 cùng cảm biến lai Hybrid CMOS 18.0MP

Với những cải tiến mới so với đời trước, DIGIC 5 được tăng cường khả năng khử nhiễu khi chụp ở ISO cao và cân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. Cảm biến lai Hybrid CMOS kích thước 22.3 x 14.9mm cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc, tối ưu hóa khả năng xử lý ảnh nhờ đường truyền tín hiệu đa kênh, đồng thời tăng khả năng phản ứng của máy cho ảnh đẹp bất kể tình huống nào.

 

Dải nhạy sáng rộng 100-12800, mở rộng đến 25600

Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với tốc độ chụp liên tục 5fps ở độ phân giải cao và chụp liên tục lên đến 22 tấm, Canon 700D cho bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.

 

Quay phim Full HD chế độ Movie Servo AF

Ngoài khả năng quay phim Full HD chuẩn âm thanh stereo tốc độ 30fps, Canon 700D còn thu hút người dùng bởi chế độ Movie Servo AF cho khả năng lấy nét tự động toàn thời gian quay thay vì lấy nét bằng tay như các dòng EOS trước. Bên cạnh đó, máy còn hỗ trợ thêm chế độ Video Snapshot, cho phép người dùng quay những đoạn phim ngắn từ 2-8 giây, rồi biên tập lại với nhau ngay trên máy.

 

Cảm biến đo sáng iFCL 63 vùng

Cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng iFCL được thiết kế mỗi lớp sẽ nhạy cảm với một bước sóng khác nhau của ánh sáng sau đó sẽ dùng thuật toán kết hợp lại cho ra kết quả đo sáng đạt độ chính xác cao, bất kể tình huống nào và bất chấp màu sắc chủ đạo là gì.

 

Tích cực cải tiến so với đời trước

So với Canon 650D, Canon 700D đã có những cải tiến đáng kể và hoàn thiện như:

- Máy kèm ống STM lấy nét êm và chính xác khi quay phim.

- Lớp phủ nhám trên thân máy giúp cầm nắm và thao tác chắc tay.

- Vòng chỉnh chế độ chụp có thể xoay tròn 360 độ.

- Creative filter có thể được xem trước khi chụp, để quyết định cảnh chụp nao dùng hiệu ứng nào sẽ tuyệt vời hơn.

 

Màn hình cảm ứng lật xoay 3”

Tương tự như trên 650D, Canon 700D được trang bị màn hình LCD cảm ứng điện dung đa điểm, có khả năng xoay lật linh hoạt, giúp bạn thoải mái ngắm, chụp ở mọi góc độ khó, khi bạn sử dụng tripod hoặc chụp từ hướng trên đỉnh đầu mình xuống. Màn hình cảm ứng còn đặc biệt hữu ích khi người dùng có thể chỉnh nét và nhấn chụp ngay trên màn hình hoặc dùng ngón tay để zoom hình to lên hoặc thu nhỏ hình nhỏ lại.

 

Hỗ trợ tối đa người sử dụng

Giao diện hướng dẫn của Canon 700D được trình bày hết sức trực quan và dễ hiểu, hỗ trợ tối đa những người mới bắt đầu sử dụng DSLR. Ngoài ra với mục đích phục vụ những nhiếp ảnh gia mới vào nghề, máy còn được tích hợp hai chế độ chụp mới là chế độ chụp cảnh đêm Handheld Night Scene và chế độ ngược sáng HDR Backlight Control giúp cho việc chụp ảnh của bạn dễ dàng hơn bao giờ hết.


Cấu hình của Canon 700D

- Cảm biến: 18 megapixel APS-C Hybrid CMOS

- Bộ xử lí hình ảnh Canon 700D: DIGIC 5, chụp được ảnh RAW 14 bit

- ISO: 100 đến 12.800, mở rộng đến 25.600

- Chụp ảnh liên tục của Canon 700D: 5 khung hình/giây

- Màn hình: LCD cảm ứng điện dung 3" độ phân giải 1.040.000 pixel, lật xoay

- Viewfinder: quang học, có độ bao phủ 95%

- Hệ thống lấy nét: 9 điểm, toàn bộ là điểm cross type

- Canon 700D có khả năng lấy nét theo pha và theo độ tương phản

- Quay phim Full-HD, tốc độ 24/25/30 fps, micro stereo, lấy nét liên tục khi quay phim (Movie Servo AF)

- Canon 700D hỗ trợ 7 bộ lọc hiệu ứng (Creative Filters: sơn đậm, màu nước, ảnh trắng đen, soft focus, camera đồ chơi, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng thu nhỏ), có thể xem những bộ lọc này theo thời gian thực trong chế độ Live View mà không phải chụp ngay

- Đi kèm ống kit EF-S 18-55mm f/3.5- 5.6 IS STM

- Kích thước: 133 x 100 x 79 mm

- Trọng lượng Canon 700D: 580g

 

Thông số kỹ thuật

Máy ảnh Canon 700D

Loại máy  
Loại máy Máy ảnh số phản xạ đơn ống kính, AF/AE tích hợp đèn flash
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC 
* tương thích với UHS-I
Kích thước bộ cảm biến Xấp xỉ 22,3 x 14,9mm
Ống kính tương thích Ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S)
*trừ ống kính EF-M 
(chiều dài tiêu cự tương đương loại phim 35 mm, xấp xỉ 1,6 lần so với chiều dài tiêu cự ống kính)
Ngàm gắn ống kính Ngàm EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh   
Loại cảm biến Bộ cảm biến CMOS
Điểm ảnh hữu dụng Xấp xỉ 18.00 megapixels
Tỉ lệ khuôn hình 3:2
Tính năng xoá bụi bẩn Tự động xoá, xoá bằng tay, xoá bụi bẩn dính trên dữ liệu
Hệ thống ghi hình   
Định dạng ghi hìn Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0
Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
Có thể ghi đồng thời ảnh cỡ lớn RAW+JPEG
Điểm ảnh ghi hình L (Ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)
M (Ảnh cỡ trung): Xấp xỉ 8,00 megapixels (3456 x 2304)
S1 (Ảnh cỡ nhỏ 1): Xấp xỉ 4,50 megapixels (2592 x 1728)
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): Xấp xỉ 2,50 megapixels (1920 x 1280)
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): Xấp xỉ 350.000 pixels (720 x 480)
RAW: Xấp xỉ 17,90 megapixels (5184 x 3456)
Xử lí ảnh khi đang chụp   
Kiểu ảnh Ảnh chụp tự động, ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 – 3
Basic+ Ảnh chụp dựa theo khung cảnh, ảnh chụp dựa theo ánh sáng / cảnh
Cân bằng trắng

Cân bằng trắng tự động, cân bằng trắng cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn Flash), tuỳ chọn
Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng 
*Có thể truyền thông tin nhiệt màu đèn Flash.

Tính năng giảm nhiễu Có thể áp dụng cho ảnh chụp phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao.
Tự động chỉnh độ sáng ảnh Tự động tối ưu hoá ánh sáng
Ưu tiên tông màu nổi bật
Bù quang sai ống kính Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi, Chỉnh sửa quang sai màu
Khung ngắm   
Loại khung ngắm Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt
Độ che phủ Chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 95% (khi có điểm mắt xấp xỉ 19mm)
Độ phóng đại Xấp xỉ 0,85x (-1 m-1 với kính ngắm 50mm ở vô cực)
Điểm mắt Xấp xỉ 19mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1 m-1)
Điều chỉnh độ tụ tích hợp Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-¹ (dpt)
Màn hình lấy nét Loại Matte chính xác, gắn cố định.
Gương Loại trả nhanh
Ngắm trường ảnh sâu
Lấy nét tự động   
Loại Đăng kí hình ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha
Các điểm AF 9 điểm loại căng nét chéo (Điểm AF loại căng nét ngang tới f/2.8 với điểm AF ở vùng trung tâm)
Phạm vi độ sáng lấy nét EV -0,5 - 18 (điểm AF trung tâm, ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Thao tác điểm AF AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF
Đèn hỗ trợ AF Một loạt đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp
Điều chỉnh độ phơi sáng   
Các chế độ lấy sáng Lấy sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm 

  • Lấy sáng toàn bộ (kết nối với tất cả các điểm AF)
  • Lấy sáng một phần (xấp xỉ 9% kính ngắm ở vùng trung tâm)
  • Lấy sáng điểm (xấp xỉ 4% kính ngắm ở vùng trung tâm)
  • Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi lấy sáng EV 1 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1,8 II, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng Chương trình AE (chụp hình thông minh tự động chọn cảnh, chụp tắt đèn Flash, chụp tự động sáng tạo, chụp ảnh chân dung, chụp phong cảnh, chụp cận cảnh, chụp cảnh thể thao, chế độ cảnh đặc biệt (chụp chân dung đêm, chụp cảnh đêm không dùng chân máy, chụp điều chỉnh ánh sáng ngược HDR), chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay.
Tốc độ ISO 
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Các chế độ vùng cơ bản*: Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 
*Chụp chân dung: ISO 100, 
Chụp cảnh đêm không dùng chân máy: tự động cài đặt ISO 100 - ISO 12800
Các chế độ vùng sáng tạo: Cài đặt bằng tay ISO 100 - ISO 12800 (tăng giảm toàn điểm), tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400, có thể cài đặt tốc độ tối đa ISO cho ISO Auto, hoặc mở rộng ISO lên “H” (tương đương ISO 25600)
Bù phơi sáng Bằng tay: ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm
AEB: ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
Khoá AE Tự động: Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với lấy sáng toàn bộ khi đã lấy nét
Thủ công: Bằng phím khoá AE
Màn trập   
Loại màn trập Màn trập ở mặt phẳng tiêu điều khiển điện tử
Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp), đèn tròn, X-sync ở  1/200 giây
Đèn Flash   
Đèn flash tích hợp Đèn flash tự động mở
Số hướng dẫn: Xấp xỉ 13/43 (ISO 100, đơn vị mét/ fit)
Độ che phủ đèn Flash: Xấp xỉ góc ngắm ống kính 17mm
Thời gian hồi tối đa xấp xỉ 3 giây
Có chức năng kiểm soát không dây
Đèn flash bên ngoài Đèn Speedlite series EX (có thể cài đặt các chức năng đèn Flash cho chiếc máy ảnh này)
Lấy sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù phơi sáng đèn flash ±2 điểm tăng giảm 1/3 hoặc ½ điểm
Khoá FE
Cổng cắm PC Không
Hệ thống chụp  
Chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ sau 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây
Tốc độ chụp liên tiếp Tối đa xấp xỉ 5,0 ảnh/giây
Lượng ảnh chụp tối đa (xấp xỉ) Ảnh JPEG cỡ lớn / Đẹp:  22 (30) ảnh
Ảnh RAW: 6 (6) ảnh
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: 3 (3) ảnh
* Con số trong ngoặc kép dành cho máy ảnh tương thích UHS-I dung lượng thẻ 8 GB theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon.
*Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) sử dụng thẻ nhớ dung lượng 8GB
Chụp ngắm trực tiếp   
Cài đặt tỉ lệ khuôn hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Phương pháp lấy nét Hệ Hybrid CMOS AF * (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm), dò tìm lệch pha (chế độ chụp nhanh)
Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
*Phạm vi lấy nét mức sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F, ISO 100)
Điểm AF chụp liên tiếp
Màn trập cảm ứng
Các chế độ lấy sáng Lấy sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh 
Lấy sáng toàn bộ (315 vùng), lấy sáng từng phần (xấp xỉ 8,8% màn hình ngắm trực tiếp), lấy điểm (xấp xỉ 2,8% màn hình ngắm trực tiếp), lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi lấy sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)
Bộ lọc sáng tạo Ảnh sần đen trắng, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
Hiển thị đường lưới 2 loại
Quay phim   
Định dạng ghi hình MOV
Phim Tỉ lệ bít biến thiên (trung bình) MPEG-4 AVC / H.264
Tiếng Linear PCM
Kích thước quay và tỉ lệ khung quét 1920 x 1080 (Full HD): 30p / 25p / 24p
1280 x 720 (HD): 60p / 50p
640 x 480 (SD): 30p / 25p
* 30p: 29,97 fps, 25p: 25,00 fps, 24p: 23,98 fps, 60p: 59,94 fps, 50p: 50,00 fps
Kích thước file 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): Xấp xỉ 330 MB/phút
1280 x 720 (60p / 50p): Xấp xỉ 330 MB/phút
640 x 480 (30p / 25p): Xấp xỉ 82,5 MB/phút
Lấy nét Hệ Hybrid CMOS AF * (dò tìm khuôn mặt + dõi theo vật chụp, vùng linh hoạt đa điểm, vùng linh hoạt đơn điểm)
Lấy nét bằng tay (có thể phóng to lên xấp xỉ 5x / 10x)
*Phạm vi lấy nét độ sáng: EV 1 - 18 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F, ISO 100)
Các chế độ lấy sáng Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh 
*Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét.
Servo AF Provided
Phạm vi lấy sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ 23°C / 73°F với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng Chương trình AE dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim
Bù phơi sáng ±3 điểm tăng giảm 1/3 điểm (Ảnh tĩnh: ±5 điểm)
Tốc độ ISO 
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Phạm vi lấy ISO tự động: Cài đặt ISO 100 - ISO 6400
Phạm vi lấy ISO bằng tay: Cài đặt tự động / bằng tay ISO 100 - ISO 6400, có thể mở rộng tới H (tương đương ISO 12800)
Quay các đoạn video nhanh Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây
Ghi tiếng

Microphone monaural tích hợp
Có ngõ cắm Microphone stereo bên ngoài 
Có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có bộ lọc gió, mạch giảm âm

Hiển thị đường lưới 2 loại
Màn hình LCD   
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh Cỡ rộng, 7,7 cm (3,0-in.) (3:2) xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh
Điều chỉnh góc
Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức)
Giao diện ngôn ngữ 25
Công nghệ màn hình cảm ứng Cảm biến điện dung
Chỉ dẫn chức năng Có hiển thị
Xem lại   
Định dạng hiển thị ảnh Hiển thị một ảnh, hiển thị một ảnh + thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp, biểu đồ), ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh
Phóng to zoom Xấp xỉ 1,5x - 10x
Cảnh báo sáng quá Hiển thị độ sáng quá mức
Phương pháp trình duyệt ảnh Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh, hiển thị theo mức
Xoay ảnh
Đánh giá
Xem lại phim Có (màn hình LCD, ngõ RA tiếng/hình, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp
Bảo vệ ảnh
Xem trình duyệt

Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá 
Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp

Nhạc nền Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim
Hậu kì xử lí ảnh   
Bộ lọc sáng tạo Ảnh hạt nhiễu đen trắng, lấy nét mềm, hiệu ứng mắt cá, hiệu ứng tô đậm nghệ thuật, hiệu ứng sơn nước, hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, hiệu ứng thu nhỏ
Thay đổi kích thước
Tính năng in trực tiếp   
Máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge
Loại ảnh có thể in Ảnh JPEG và RAW
Trật tự in Tuân theo DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chọn   
Các chức năng tùy chọn 8
Đăng kí My Menu
Thông tin bản quyền Đăng nhập và bao gồm
Giao diện   
Ngõ cắm kĩ thuật số / ngõ ra tiếng / hình Analog video (tương thích với ngõ ra tiếng hình/ NTSC / PAL) 
Kết nối giao tiếp máy tính, kết nối in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao), kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS
Ngõ RA HDMI mini Loại C (tự động chuyển độ phân giải), tương thích CEC
Ngõ VÀO microphone Giắc cắm stereo mini đường kính 3,5mm
Ngõ cắm điều khiển từ xa Để chuyển từ xa RS-60E3
Điều khiển từ xa không dây Tương thích với điều khiển từ xa RC-6
Thẻ Eye-Fi Tương thích
Nguồn điện   
Pin Bộ pin LP-E8 (số lượng 1) 
* Nguồn AC có thể cấp qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E8 
*Có gắn rãnh pin BG-E8, pin LR6 kích thước AA
Số lượng ảnh chụp 
(dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA)
Khi chụp có kính ngắm: Xấp xỉ 440 ảnh ở nhiệt độ 23°C / 73°F 
Xấp xỉ 400 ảnh ở nhiệt độ  0°C / 32°F
Khi chụp ngắm trực tiếp: Xấp xỉ 180 ảnh ở nhiệt độ 23°C / 73°F 
Xấp xỉ 150 ảnh ở nhiệt độ 0°C / 32°F
Thời gian quay phim: Xấp xỉ 1 giờ 40 phút ở nhiệt độ 23°C / 73°F 
Xấp xỉ 1 giờ 20 phút ở nhiệt 0°C / 32°F (khi bộ pin LP-E8 được sạc đầy)
Kích thước và Trọng lượng   
Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 133,1 x 99,8 x 78,8mm / 5,2 x 3,9 x 3,1in.
Trọng lượng Xấp xỉ 580g / 20,5oz (theo chỉ dẫn của CIPA) 
Xấp xỉ 525g / 18,5oz (chỉ tính thân máy)
Môi trường vận hành   
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop