Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Body Canon EOS 6D Body ( hàng đã qua sử dụng )

Body Canon EOS 6D Body ( hàng đã qua sử dụng )

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

Bảo hành:
Tình trạng: Hết hàng
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua ngay Cho vào giỏ

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

Thiết kế:

Nhìn từ phía trước, Canon 6D có thiết kế khá đơn giản, ở phần trên nơi có lăng kính kính ngắm hơi gồ ra cùng với logo Canon, trông như một cái trán dô. Không hề có flash tích hợp, điều không bình thường đối với một máy ảnh dành cho người dùng cao cấp, nhưng phù hợp với máy ảnh full-frame Canon. Cổng hồng ngoại được đặt ngay trên phần báng cầm tay, một đèn hẹn giờ (không phải đèn hỗ trợ lấy nét AF) nằm giữa phần báng cầm và ống kính. Nằm hơi chếch bên dưới phía trái của ngàm ống kính là nút xem trước độ sâu trường ảnh, khá nhỏ nên khó nhận thấy. Nút nhả ống kính khá lớn nằm ở vị trí thông thường, và 3 lỗ microphone nằm ngay bên dưới logo.

 

Đánh giá máy ảnh full-frame Canon EOS 6D

Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon 6D

Mode dial có ít tùy chọn hơn so với thông thường, nên khoảng cách giữa các tùy chọn khá lớn, ở giữa vòng xoay chọn chế độ chụp này là nút khóa. Nút nguồn nằm ngay bên dưới Model dial. Giống như trên model Canon 60D, chiếc máy ảnh Canon 6D cũng có một dãy các nút nằm phía trên màn hình phụ để chỉnh nhanh các thiết lập thông số chụp. Thông tin về Wi-Fi và GPS cũng như chế độ HDR cũng hiển thị trên màn hình này.

Máy ảnh full-frame Canon EOS 6D có thiết kế khá đơn giản

Máy ảnh full-frame Canon 6D có thiết kế khá đơn giản

Không có màn hình xoay lật, cụm điều khiển của Canon 6D có nhiều điểm chung với model T4i hơn so với các máy ảnh khác. Canon đã loại bỏ 5 nút bên trái màn hình LCD, xóa nút Picture Styles và RAW/JPEG (từ EOS 7D), và bố trí các nút còn lại như ảnh trên.

Canon 6D cũng bỏ đi cần gạt 8 chiều và thay bằng một đĩa điều hướng 8 chiều

Máy ảnh Canon 6D cũng bỏ đi cần gạt 8 chiều và thay bằng một đĩa điều hướng 8 chiều

Canon cũng bỏ đi cần gạt 8 chiều và thay bằng một đĩa điều hướng 8 chiều. Nút Q sẽ cho phép người dùng truy cập tới menu nhanh để điều chỉnh các thiết lập. Nút Live View/Movie Record cho phép chuyển đổi nhanh giữa hai chế độ xem sống Live View và quay phim.

Cảm biến:

Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6DCanon đã phát triển một cảm biến CMOS full-frame hoàn toàn mới cho Canon 6D. Với kích thước 35,8 x 23,9 mm, nó nhỏ hơn một chút so với các cảm biến được tìm thấy trong Canon 5D Mark II và Canon 5D Mark III. Độ phân giải hiệu dụng là 20.2 megapixel. Mặc dù có độ phân giải thua mức 24.3 megapixel của Nikon D600, nhưng kích thước điểm ảnh của Canon 6D lớn hơn: với kích thước điểm ảnh 6,55 micron, so với 5,9 micron của D600.

Bộ vi xử lý:

Ảnh xuất ra từ bộ cảm biến mới được xử lý bởi một bộ xử lý hình ảnh DIGIC 5+, tương tự như bộ xử lý của dòng máy đắt hơn Canon 5D Mark III. Canon nói rằng Canon EOS 6D sử dụng hệ chuyển đổi analog-sang-kỹ thuật số 14-bit.Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6D

Hiệu suất:

Chiếc máy ảnh Canon 6D thua dòng Nikon D600 ở khả năng chụp ảnh liên tục. Trong khi D600 đạt tốc độ 5.5 fps thì 6D chỉ đạt 4.5 fps.

 

Độ nhạy sáng:

Mặc dù không sử dụng bộ cảm biến giống Canon 5D Mark III, Canon 6D cung cấp cùng một dải ISO từ ISO 100 đến 25.600, có thể mở rộng từ 50 đến 102.400. Ngược lại, Nikon D600 có một dải ISO tiêu chuẩn là ISO 100 – 6400, mở rộng từ ISO 50 - 25.600.

Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6D

Tự động lấy nét:

Điểm khác biệt rõ ràng nhất giữa Canon 6D và các model full-frame đắt tiền hơn chính là hệ thống tự động lấy nét. Trong khi Canon 5D Mark III có hệ thống tự động lấy nét 61-điểm với 41 điểm cross-type, Canon 6D chỉ có 11 điểm trong một mảng hình thoi, với điểm trung tâm là điểm cross-type duy nhất. (Về mặt này, 6D giống với 5D Mark II hơn, với một hệ thống lấy nét 15-điểm và 1 điểm cross-type, nhưng 6 điểm trong số này chỉ là điểm hỗ trợ lấy nét).

Kính ngắm:

Kính ngắm quang của máy ảnh Canon 6D có vùng phủ 97%, xếp sau mức 98% của EOS 5D Mark IICanon 5D Mark III và Nikon D600 đều có vùng phủ 100%.

Màn hình hiển thị:

Có hai màn hình trên chiếc máy ảnh Canon 6D, cũng thường thấy trên các máy ảnh có cùng tầm giá. Màn hình nhỏ nằm phía mặt trên của máy là một màn hình LCD đơn sắc, hiển thị trạng thái của máy, thực hiện các cài đặt trên máy, giúp bạn tiết kiệm pin và thời gian hơn so với màn hình ở mặt sau.

Trong khi đó, màn hình mặt sau là một màn hình LCD 3.0-inch Clear View với độ phân giải 1.040.000 dot. Màn hình này có độ tương phản kém hơn màn hình Clear View II trên Canon 5D Mark III. Nó có góc nhìn rộng 170 độ, là màn hình cố định, không có cảm ứng.

So với Nikon D600, số điểm ảnh của màn hình trên Canon 6D cao hơn một chút. Khi mở ở chế độ xem sống Live View, màn hình có vùng phủ 100%.


Flash:

Không có đèn flash tích hợp trong Canon 6D (trong khi Nikon D600 có flash), vì vậy có thể bạn phải mất thêm chi phí sắm đèn flash rời.

Với Canon 6D bạn phải mất thêm chi phí sắm đèn flash rời cho máy

Với máy ảnh Canon 6D bạn phải mất thêm chi phí sắm đèn flash rời cho máy

Chế độ phơi sáng:

Các tùy chọn chế độ phơi sáng của Canon 6D gần như giống hệt với đối thủ cạnh tranh Nikon. Bên cạnh các chế độ P, Av, Tv, M thông thường, còn có chế độ Scene Auto +.  Ngoài ra còn có hai chế độ tùy chỉnh Custom, Bulb và Creative Auto nhằm hỗ trợ thêm cho những tay máy nghiệp dư.

Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6D

Đo sáng:

Máy ảnh Canon 6D thực hiện đo sáng với 63-zone, cảm biến đo sáng iFCL dual-layer (2 lớp). Cảm biến này được sử dụng lần đầu trên Canon 7D và cũng được dùng trên Canon 5D Mark III.

Trong hai lớp đo sáng, lớp trên nhạy cảm với màu đỏ và màu xanh lá cây, trong khi lớp phía dưới phát hiện màu xanh dương và màu xanh lá cây. Hệ thống đo sáng này cho phép phát hiện tốt hơn chủ thể, thông tin được phản hồi trở lại hệ thống tự động lấy nét để hỗ trợ theo dõi chủ thể. Nikon, ngược lại, hệ thống đo sáng RGB chi tiết hơn với 2.016 pixel, được gọi là 3D color matrix metering II.
 

Màn trập:

Một điểm khác biệt nữa giữa Canon 6D và Canon 5D Mark III là cơ chế màn trập. Trong khi Canon 5D Mark III được đánh giá là có thể hoạt động tốt trong khoảng 150.000 chu kỳ, giống như D600 của Nikon, màn trập 6D của Canon chỉ dùng nhiều nhất 100.000 chu kỳ, ngắn hơn nhiều. Điều đó không có nghĩa là nó chắc chắn không thể chụp quá 100.000 bức ảnh, nhưng nói chung là tuổi thọ của nó không được bền như màn trập trong máy ảnh khác.

Chế độ Creative:

Có một vài tùy chọn chụp sáng tạo trên Canon 6D khá giống nhưng không phải được bê nguyên xi từ 5D Mark III.Đánh giá nhanh máy ảnh full-frame Canon EOS 6D

Đầu tiên là chế độ chụp High Dynamic Range, cho phép chụp 3 ảnh riêng biệt với các mức phơi sáng khác nhau, sau đó kết hợp chúng lại thành một ảnh duy nhất có dải tần nhạy sáng cao hơn. Các chế độ HDR tương tự như EOS 5D Mark III, nhưng không cho phép lưu các ảnh nguồn. Thay vào đó, việc kết hợp các ảnh được thực hiện chỉ trong máy ảnh, và nếu bạn không hài lòng với kết quả, bạn sẽ cần phải chụp lại. (Với 5D Mark III, nếu bạn đổi ý hoặc chưa hài lòng, bạn có thể chỉnh HDR bằng tay trên máy tính của bạn, bạn có tùy chọn để lưu hình ảnh nguồn). Số hiệu ứng HDR trên Canon 6D cũng ít hơn trên các anh chị em đắt tiền hơn của nó.

Một tùy chọn sáng tạo thú vị khác, đó là chế độ phơi sáng Multiple Exposure, chồng nhiều bức ảnh lên nhau. Đó là một kỹ thuật hữu ích để tạo ra một bức ảnh phơi sáng lâu hơn, giảm nhiễu hoặc đạt một số hiệu ứng. Bạn có thể xếp chồng 9 hình ảnh, và bạn có thể sử dụng một ảnh RAW để làm ảnh đầu tiên cho chuỗi ảnh xếp chồng nhau này. Có 4 phương pháp ghép chồng ảnh khác nhau: Additive, Average, Bright, Dark để cho các sắc thái ảnh khác nhau. Thậm chí bạn có thể xem trước kết quả trên màn hình LCD, và có thể chọn undo (hủy) thao tác gần nhất nếu bạn không muốn một hiệu ứng nào đó. Mark III có nhiều chế độ sáng tác kiểu này hơn, nhưng dù sao đây cũng là điều tuyệt vời cho người dùng.

Giảm bụi:

Canon 6D được tích hợp hệ thống làm sạch EOS Integrated Cleaning System, sử dụng một thành phần áp điện để rũ các hạt bụi ra khỏi bộ lọc thông thấp ở phía trước của bộ cảm biến.

Canon 6D được tích hợp hệ thống làm sạch EOS Integrated Cleaning System

Máy ảnh Canon 6D được tích hợp hệ thống làm sạch EOS Integrated Cleaning System

Quay phim:

Canon đã đưa vào 6D khá nhiều tính năng quay video nổi bật đã có trên các model 5D, bao gồm quay video Full HD (1080p, 1.920 x 1.080 pixel) ở 30, 25, hoặc 24 fps; 720p (1.280 x 720 pixel) ở 60 hoặc 50 fps, VGA (640 x 480 pixel) ở 30 hoặc 25 fps. Độ dài mỗi clip được giới hạn là 29 phút, 59 giây và tự động chia đoạn sau mỗi 4GB dung lượng phim được lưu. Video định dạng ALL-I intraframe đòi hỏi phải dùng thẻ nhớ chuẩn UHS-I, còn định dạng IPB interframe-compressed thì  có thể lưu trên thẻ SD thông thường.

Người dùng có thể tùy chỉnh độ phơi sáng và âm thanh theo ý muốn. Máy có cả micro tích hợp và jack cắm micro ngoài, nhưng sẽ không có jack cắm tai nghe để theo dõi âm thanh trong lúc quay như trên Canon 5D Mark III.

Canon 6D khá nhiều tính năng quay video nổi bật đã có trên các model 5D

Canon 6D khá nhiều tính năng quay video nổi bật đã có trên các model 5D

Kết nối mạng không dây:

Một trong những tính năng mà Canon 6D vượt lên so với các "anh em" đắt tiền hơn, đó là nó được tích hợp kết nối Wi-Fi. Tuy nhiên, khả năng bắt sóng Wi-Fi IEEE 802.11 b / g / n của 6D không mạnh, chỉ trong phạm vi 30m. Trong khi đó, nếu chọn mua thêm thiết bị WFT-E7A Wireless File Transmitter để dùng với Canon 5D Mark III thì bạn có thể kết nối trong phạm vi 150m. Nếu bạn chụp ảnh với mục đích chuyển hình ảnh lên internet thông qua một điện thoại thông minh trong túi của bạn, thì Wi-Fi tích hợp của Canon 6D sẽ tiện lợi hơn.

Máy ảnh Canon 6D không chỉ kết nối với điện thoại thông minh mà còn có thể kết nối với một số máy ảnh PowerShot-series, máy tính bảng cũng như điện thoại thông minh Android hay iOS. Bạn cũng có thể chia sẻ hình ảnh trên các trang web mạng xã hội. Ảnh sẽ được chuyển tới địa chỉ bạn muốn thông qua dịch vụ đám mây IGAGE GATEWAY của Canon, có yêu cầu đăng ký.

Còn nữa, bạn có thể điều khiển từ xa chiếc Canon 6D của bạn từ các thiết bị gắn kèm, bằng cách sử dụng ứng dụng miễn phí Canon EOS Remote. (Bạn sẽ cần phải có một thiết bị chạy iOS 5 hay Android 2.3 + / 4.0 + cho việc này.)

 

Định vị địa lý:

Canon 6D cũng là máy ảnh DSLR đầu tiên của Canon tích hợp GPS, cho phép máy ảnh xác định vị trí của nó, sau đó ghi lại thông số vĩ độ, kinh độ, độ cao, và đóng dấu thời gian UTC trong dữ liệu EXIF của mỗi hình ảnh. 5D Mark III đòi hỏi một thiết bị riêng biệt để đạt được điều này. Bạn có thể xem các địa điểm chụp ảnh của bạn trên bản đồ bằng cách sử dụng phần mềm Map Utility kèm theo.

Các lựa chọn kết nối khác bao gồm: một cổng kết hợp USB 2.0 và đầu ra video tiêu chuẩn, đầu ra video độ nét cao HDMI, một jack cắm micro ngoài chuẩn 3.5 mm, và cổng điều khiển từ xa.

Thời lượng pin:

Máy sử dụng cùng một chuẩn pin lithium-ion LP-E6 như trên các model Canon 6DCanon 7D, Canon 5D Mark II, Canon 5D Mark III, nên bạn có thể dùng chung bộ pin giữa các dòng máy này. Bộ pin này có thời lượng sử dụng theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA là khoảng 1.090 ảnh chụp tại 23°C và 980 bức ảnh ở 0°C. Tuổi thọ pin khi sử dụng GPS và WiFi chưa được nêu rõ.

Canon 6D tương thích với thẻ Secure Digital bao gồm cả SDHC và SDXC dung lượng cao các loại. Không giống như EOS 5D II và III, không còn bất kỳ sự hỗ trợ nào cho thẻ CompactFlash.

Canon 6D sử dụng cùng một chuẩn pin lithium-ion LP-E6

Canon 6D sử dụng cùng một chuẩn pin lithium-ion LP-E6

Kết luận:

Với sự ra đời của Canon 6D việc sở hữu một máy ảnh full-frame đã trở nên dễ dàng hơn. Đổi lại, bạn sẽ thiếu đi một số tính năng cao cấp đã thấy trên dòng 5D series. So với Canon 5D Mark IIICanon 6D có thể còn thua kém nhiều.

Là máy ảnh DSLR đầu tiên của Canon tích hợp Wi-Fi và GPS, chiếc Canon 6D sẽ là một lựa chọn thú vị với các nhiếp ảnh gia cỡ trung. Độ phân giải 20.2MP của máy có thể không ấn tượng so với các máy DSLR định dạng APS-C, nhưng chắc chắn chất lượng hình ảnh sẽ tốt hơn đáng kể nhờ cảm biến full-frame.

 

Thông số kỹ thuật

Loại máy  
Loại máy Máy ảnh số AF / AE, tương phản đơn ống kính
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC*, SDXC*
* tương thích với UHS-I
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh Xấp xỉ 35,8 x 23,9mm
Ống kính tương thích Các ống kính EF của Canon (trừ các ống kính EF-S và EF-M) 
(chiều dài tiêu cự ống kính tương đương phim 35mm sẽ được hiển thị trên ống kính)
Giá ống kính Giá EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh  
Loại Bộ cảm biến CMOS
Các điểm ảnh hiệu quả Xấp xỉ 20.20 megapixels
Tỉ lệ khuôn hình 3:2
Tính năng xóa bụi Tự động, làm thủ công, xoá bụi bẩn bám trên dữ liệu.
Hệ thống ghi hình  
Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0
Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
có thể ghi đồng thời ảnh RAW + JPEG
Các điểm ảnh ghi hình Ảnh cỡ lớn: Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648)
Ảnh cỡ trung: Xấp xỉ 8.90 megapixels (3648 x 2432)
S1 
(Ảnh cỡ nhỏ 1):
Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824)
S2 
(Ảnh cỡ nhỏ 2):
Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280)
S3 
(Ảnh cỡ nhỏ 3):
Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480)
Ảnh RAW: Xấp xỉ 20.00 megapixels (5472 x 3648)
Ảnh M-RAW: Xấp xỉ 11.00 megapixels (4104 x 2736)
S-RAW: Xấp xỉ 5.00 megapixels (2736 x 1824)
Đánh số file Đánh số liên tiếp, tự động cài đặt lại, cài đặt lại thủ công
Xử lý hình ảnh trong khi chụp  
Kiểu ảnh Ảnh chụp tự động, tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, giữ nguyên, đơn sắc, người sử dụng Def. 1 - 3
Cân bằng trắng Tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash), tùy chọn, cài đặt nhiệt màu (xấp xỉ 2500 - 10000K), 
chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng
*Có thể chuyển các thông tin nhiệt màu đèn Flash.
Giảm nhiễu Có thể áp dụng cho các độ phơi sáng lâu và chụp ISO tốc độ cao
Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động Tự động tối ưu hóa nguồn sáng
Ưu tiên tông màu sáng
Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên ống kính Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh sửa quang sai màu
Kính ngắm  
Loại Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt
Độ che phủ Theo chiều dọc / chiều ngang xấp xỉ 97% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm)
Độ phóng đại Xấp xỉ 0,71x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính ở mức -1m-1)
Điều chỉnh độ tụ tích hợp Xấp xỉ -3.0 - +1.0m-1 (dpt)
Màn hình ngắm đo tiêu cự Eg-A II có sẵn, có thể sạc được
Vạch chia điện tử Chiều ngang: 1° dung sai, ±9°
* Chỉ trong quá trình chụp ngang
Gương Loại trả nhanh
Tính năng xem trước Depth-of-field
Tự động đo tiêu cự  
Loại Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha
Các điểm AF 11 điểm AF
Vùng trung tâm: AF loại ngang ở mức f/5.6
Vùng trung tâm: AF loại dọc, độ nhạy đường ở mức f/2.8
Phạm vi đo sáng EV -3 - 18
(ở điểm AF trung tâm [độ nhạy tới f/2.8 và f/5.6], nhiệt độ phòng, ISO 100)
Thao tác đo nét AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, đo tiêu cự bằng tay (MF)
Các đặc tính AI Servo AF Dõi theo độ nhạy, dõi theo gia tốc, giảm tốc
Điều chỉnh độ mịn AF Điều chỉnh siêu nhỏ điểm AF (tất cả các ống kính có giá trị như nhau hoặc điều chỉnh theo các ống kính)
Tia sáng hỗ trợ AF Được thắp sáng bằng đèn Speedlite bên ngoài dành riêng cho EOS
Điều chỉnh độ phơi sáng  
Các chế độ đo sáng Đo sáng toàn khẩu độ TTL 63 vùng 
• Đo sáng toàn khung (kết nối với tất cả các điểm AF)
• Đo sáng từng phần (xấp xỉ 8.0% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo sáng điểm (xấp xỉ 3.5% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi đo sáng EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.8 lens, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng AE chương trình (chế độ chọn cảnh tự động thông minh, tự động sáng tạo, các cảnh đặc biệt (Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp cảnh thể thao, Chụp chân dung đêm, Chụp đêm tay cầm máy, điều chỉnh ngược sáng HDR), chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, phơi sáng đèn tròn.
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Các chế độ vùng cơ bản*: Tự động cài đặt ISO 100 - 12800
* Chụp phong cảnh: tự động cài đặt ISO 100 - 1600, tay cầm máy
Chụp cảnh đêm: Tự động cài đặt ISO 100 - 25600
P, Tv, Av, M, B: ISO tự động, ISO 100 - 25600 (dung sai 1/3 - hoặc toàn điểm), hoặc ISO mở rộng tới mức L (tương đương với ISO 50), H1 (tương đương với ISO 51200), H2 (tương đương với ISO 102400)
Cài đặt tốc độ ISO Phạm vi tốc độ ISO, phạm vi ISO tự động, và tốc độ màn trập tối thiểu ISO tự động có thể cài đặt được
Bù phơi sáng Thủ công: ±5 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm
AEB: ±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
Khoá AE Tự động: Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với đo sáng toàn bộ khi đo được tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím khoá AE
Chụp hình HDR  
Điều chỉnh dải nhạy sáng động cao Tự động, ±1 EV, ±2 EV, ±3 EV
Căn hình tự động Có thể
Đa phơi sáng  
Số lượng phơi sáng 2 đến 9 ảnh
Điều chỉnh đa phơi sáng Bổ xung, trung bình
Màn trập  
Loại màn trập Màn trập tiêu cự phẳng điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 30 giây, flash, Đồng bộ flash ở mức 1/180 giây.
Hệ thống chụp  
Các chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp một ảnh chế độ yên tĩnh, chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 10 giây, chụp hẹn giờ / chụp điều khiển từ xa sau 2 giây
Tốc độ chụp liên tiếp Chụp liên tiếp: Tối đa xấp xỉ 4,5 ảnh/giây
Chụp liên tiếp chế độ yên tĩnh: Tối đa xấp xỉ 3,0 ảnh/giây
Số lượng ảnh tối đa Ảnh đẹp / cỡ lớn ảnh JPEG: Xấp xỉ 73 ảnh (xấp xỉ 1250 ảnh)
RAW: Xấp xỉ 14 ảnh (xấp xỉ 17 ảnh)
Ảnh đẹp / Cỡ lớn ảnh RAW+JPEG: Xấp xỉ 7 ảnh (xấp xỉ 8 ảnh)
* Các con số trong ngoặc đơn áp dụng với thẻ 8GB tương thích với UHS-I dựa theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon
* Các con số dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệmc của Cann (ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn) và thẻ dng lượng 8GB.
Đèn Speedlite bên ngoài  
Các loại đèn Speedlite tương thích Đèn Speedlite seri EX
Đo sáng đèn Flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù sáng đèn Flash ±3 điểm dung sai 1/3- hoặc ½ điểm
Khoá FE
Ngõ cắm PC
Điều chỉnh đèn Speedlite bên ngoài Có 
* Tương thích với chụp ảnh đèn flash không dây radio
Chụp ngắm trực tiếp  
Các cài đặt tỉ lệ khuôn hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1
Phương pháp đo nét Vùng linh hoạt- Ảnh đơn, Chế độ trực tiếp dò tìm pha (dò tìm độ tương phản), Chế độ chụp nhanh (dò tìm lệch pha), đo nét bằng tay (có thể đo phóng đại lên xấp xỉ 5x / 10x)
Phạm vi đo sáng tiêu cự EV 0 - 20 (với dò tìm độ tương phản, ở nhiệt độ trong nhà, ISO 100)
Các chế độ đo sáng Đo sáng toàn bộ (315 vùng), đo sáng từng phần (xấp xỉ 11% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng điểm (xấp xỉ 3% màn hình ngắm trực tiếp), đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm.
Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ trong phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Chụp yên tĩnh Có (Chế độ 1 và 2)
Hiển thị đường lưới 3 loại
Quay phim  
Định dạng ghi hình MOV
Phim ngắn: MPEG-4 AVC / H.264
Tỉ lệ bit biến thiên (trung bình)
Tiếng Linear PCM
Kích thước ghi hình và tỉ lệ khung quét 1920 x 1080
(Full HD):
30p / 25p / 24p
1280 x 720
(HD):
60p / 50p
640 x 480 
(SD):
30p / 25p
* 30p: 29.97fps, 25p: 25.00fps, 24p: 23.976fps, 60p: 59.94fps, 50p: 50.00fps
Phương pháp nén IPB, ALL-I (I-only)
Kích thước file 1920 x 1080
(30p / 25p / 24p) / IPB:
Xấp xỉ 235MB/giây
1920 x 1080
(30p / 25p / 24p) / ALL-I:
Xấp xỉ 685MB/giây
1280 x 720
(60p / 50p) / IPB:
Xấp xỉ 205MB/giây
1280 x 720 (60p / 50p) / ALL-I: Xấp xỉ 610MB/giây
640 x 480
(30p / 25p) / IPB:
Xấp xỉ 78MB/giây
* Cần phải có đầu đọc / viết thẻ tốc độ để quay phim: 
IPB: thấp nhất 6MB/giây
ALL-I: thấp nhất 20MB/giây
Đo nét Giống như đo nét với chế độ chụp ngắm trực tiếp
Các chế độ đo sáng Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và đo sáng toàn khung với bộ cảm biến hình ảnh 
* tự động cài đặt bằng chế độ đo nét.
Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh độ phơi sáng AE chương trình dành cho phơi sáng bằng tay và quay phim
Bù phơi sáng ±3 điểm dung sai 1/3 điểm (±5 điểm dành cho ảnh tĩnh)
Tốc độ ISO
(thông số phơi sáng khuyên dùng)
Với phơi sáng tự động: ISO tự động (cài đặt tự động ISO trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), Tốc độ ISO tối thiểu và tối đa có thể thay đổi khi ở các chế độ vùng sáng tạo
Với phơi sáng bằng tay:  ISO tự động (có thể tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - ISO 12800), có thể cài đặt thủ công ISO 100 - ISO 12800 (dung sai 1/3 hoặc toàn điểm), có thể mở rộng tới H (tương đương với ISO 16000 / 20000 / 25600)
Mã thời gian Hỗ trợ
Khung quét Tương thích với 60p / 30p
Quay các đoạn video ngắn Có thể cài đặt tới 2 giây / 4 giây / 8 giây
Ghi tiếng monaural microphone tích hợp, ngõ cắm microphone stereo bên ngoài với mức ghi tiếng có thể điều chỉnh được, có bộ lọc gió, mạch giảm âm
Hiển thị đường lưới 3 loại
Chụp ảnh tĩnh Có thể
Màn hình LCD  
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình Rộng cỡ 7,7cm (3.0-in.) (3:2)
Điểm ảnh Xấp xỉ 1,04 triệu điểm ảnh
Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức)
Vạch chia điện tử Có sẵn
Ngôn ngữ giao điện 25
Chỉ dẫn / Trợ giúp chức năng Có thể hiển thị
Xem lại ảnh  
Các định dạng hiển thị ảnh Hiển thị một ảnh, một ảnh + hiển thị thông tin (thông tin cơ bản, thông tin chụp hình, biểu đồ), ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh
Cảnh báo sáng quá Nhấp nháy cảnh báo sáng quá
Hiển thị điểm AF
Hiển thị đường lưới 3 loại
Phóng đại zoom Xấp xỉ 1.5x - 10x, có thể cài đặt độ phóng đại khởi động và vị trí
Phương pháp trình duyệt ảnh Một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp,xem theo thư mục, xem phim ngắn, xem ảnh tĩnh, xem đánh giá
Xoay ảnh Có thể
Đánh giá
Xem lại phim Có (màn hình LCD / ngõ RA tiếng / hình, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp
Xem trình duyệt Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim ngắn, theo ảnh tĩnh, hoặc theo đánh giá
Nhạc nền Có thể lựa chọn để xem trình chiếu hoặc xem phim
Bảo vệ ảnh Có thể
Xử lí ảnh hậu kì  
Xử lý ảnh RAW trong máy ảnh Điều chỉnh độ sáng, cân bằng trắng, kiểu ảnh, tự động tối ưu hoá nguồn sáng, giảm nhiễu tốc độ ISO cao, chất lượng ghi ảnh JPEG, không gian màu, điều chỉnh ánh sáng vùng ngoại biên, chỉnh méo hình, chỉnh quang sai màu
Thay đổi kích thước ảnh Có thể
In trực tiếp  
Các loại máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge
Các loại ảnh có thể in được Các ảnh JPEG và RAW
Trật tự in Tương thích DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chọn  
Các chức năng tùy chọn 20
Đăng kí My Menu Có thể
Các chế độ chụp hình tuỳ chọn Đăng kí theo chế độ xoay C1 / C2
Các thông tin bản quyền Đăng nhập và bao gồm
Giao diện  
Ngõ cắm kĩ thuật số / NGÕ RA tiếng / hình Giao diện máy tính ngõ ra hình Analog (tương thích với NTSC / PAL) / tiếng stereo, in trực tiếp (USB tốc độ cao hoặc tương đương), kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS* 
* GP-E2 thiết bị nhận GPS không tương thích với EOS 6D (N, W)
Ngõ RA HDMI Mini Loại C (tự động chuyển đổi độ phân giải), tưuowng thích CEC
Ngõ VÀO Microphone bên ngoài Giắc cắm mini φ3.5 mm stereo
Ngõ cắm điều khiển từ xa Tương thích với thiết bị điều khiển từ xa loại N3
Điều khiển từ xa không dây Điều khiển từ xa RC-6
Thẻ Eye-Fi Tương thích
Nguồn điện  
Pin Bộ pin LP-E6 (số lượng 1)
* Nguồn AC có thể được cấp qua thiết bị điều hợp AC ACK-E6.
* Khi gắn rãnh pin BG-E13, có thể sử dụng pin cỡ AA / LR6.
Các thông tin về pin Dung lượng pin còn lại, đếm màn trập, thao tác sạc lại, đăng kí pin
Tuổi thọ pin
(Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA)
Khi chụp với kính ngắm: Xấp xỉ 1090 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 980 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F)
Khi chụp ngắm trực tiếp: Xấp xỉ 220 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 190 ảnh khi ở nhiệt độ trong phòng (0°C / 32°F)
Thời gian ghi phim Xấp xỉ 1h 35 phút ở nhiệt độ trong phòng (23°C / 73°F)
Xấp xỉ 1h 25 phút ở nhiệt độ thấp (0°C / 32°F)
(với bộ pin LP-E6 đã sạc đầy)
Mạng LAN không dây (WG)  
Các tiêu chuẩn phù hợp IEEE802.11b, IEEE802.11g, IEEE802.11n
Phương pháp truyền Điều biến DS-SS (IEEE 802.11b) hoặc điêu biến OFDM (IEEE 802.11g, IEEE 802.11n)
Phạm vi truyền Xấp xỉ 30m / 98.4ft.
* Khi không bị nghẽn giữa ăng-ten truyền và nhận và không có nhiễu radio
*Với một ăng-ten cỡ lớn, khả năng làm việc cao gắn vào điểm tiếp nhận mạng LAN không dây
Tần suất truyền
(tần suất trung tâm)
Tần số: 2412 ~ 2462MHz
Kênh: 1 ~ 11ch
Phương pháp kết nối Chế độ hạ tầng *, chế độ ad hoc, chế độ điểm tiếp cận máy ảnh
* Hỗ trợ cài đặt Wi-Fi bảo vệ
Tính an toàn Phương pháp xác nhận: Hệ mở, khoá chia sẻ, WPA-PSK, WPA2-PSK
Mã hoá: WEP, TKIP, AES
Các chức năng mạng làm việc (WG)  
Chuyển ảnh giữa hai máy ảnh Chuyển một ảnh
Chuyển các ảnh đã chọn
Chuyển các ảnh đã thay đổi kích thước
Kết nối với các thiết bị Smartphone Có thể ngắm các ảnh, điều chỉnh và nhận ảnh sử dụng một thiết bị smartphone.
Điều khiển từ xa của máy ảnh sử dụng một thiết bị smartphone
Thao tác từ xa sử dụng tiện ích EOS Các chức năng điều khiển từ xa và chức năng xem ảnh của tiện ích EOS có thể được sử dụng thông qua mạng LAN không dây
In từ các máy in sử dụng Wi-Fi Có thể gửi các ảnh muốn in tới máy in hỗ trợ DPS thông qua IP
Gửi ảnh tới dịch vụ web Một kết nối có thể gửi vào Facebook*, Twitter, hoặc địa chỉ email. Gửi phim ngắn từ máy ảnh tới YouTube. 
* Bạn cũng có thể xuất ảnh trực tiếp vào Facebook.
Xem ảnh sử dụng đầu Có thể xem ảnh sử dụng phương tiện tương thích với DLNA
Kích thước và trọng lượng  
Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 144,5 x 110,5 x 71,2mm / 5,7 x 4,4 x 2,8in.
Trọng lượng (EOS 6D (WG)) Xấp xỉ 755g / 26,7oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 680g / 24,0oz. (chỉ tính riêng thân máy)
Trọng lượng (EOS 6D (N)) Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 675g / 23,8oz. (chỉ tính riêng thân máy)
Trọng lượng (EOS 6D (WG)) Xấp xỉ 750g / 26,5oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 675g / 23,8oz. (chỉ tính riêng thân máy)
Môi trường vận hành  
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
Bộ pin LP-E6  
Loại Pin lithi-ion loại có thể sạc được
Hiệu điện thế 7,2V DC
Dung lượng pin 1800mAh
Kích thước 
(W x H x D)
Xấp xỉ 38,4 x 21,0 x 56,8mm / 1,5 x 0,8 x 2,2in.
Trọng lượng Xấp xỉ 80g / 2,8oz.
Bộ sạc LC-E6  
Pin tương thích Bộ pin LP-E6
Thời gian sạc Xấp xỉ 2h 30 phút
Hiệu điện thế đầu vào 100 - 240V AC (50 / 60Hz)
Hiệu điện thế đầu ra 8,4V DC / 1,2A
Phạm vi nhiệt độ làm việc 5°C - 40°C / 41°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
Kích thước 
(W x H x D)
Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in.
Trọng lượng Xấp xỉ 130g / 4,6oz.
Thiết bị sạc pin LC-E6E  
Pin tương thích Bộ pin LP-E6
Chiều dài dây cắm nguồn Xấp xỉ 1m / 3,3ft.
Thời gian sạc Xấp xỉ 2h 30 phút
Hiệu điện thế đầu vào 100 - 240V AC (50 / 60 Hz)
Hiệu điện thế đầu ra 8,4V DC / 1,2A
Phạm vi nhiệt độ làm việc 5°C - 40°C / 41°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn
Kích thước 
(W x H x D)
Xấp xỉ 69,0 x 33,0 x 93,0mm / 2,7 x 1,3 x 3,7in.
Trọng lượng Xấp xỉ 125g / 4,4oz. (không tính dây nguồn)

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop