Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Canon EOS 1100D (EOS Rebel T3 / EOS Kiss X50) KIT 18 - 55 IS II (Hàng chính hãng)

Canon EOS 1100D (EOS Rebel T3 / EOS Kiss X50) KIT 18 - 55 IS II (Hàng chính hãng)

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

- Bộ cảm biến 12.2MP CMOS APS-C - Khe cắm thẻ nhớ SD / SDHC / SDXC - Bộ xử lý ảnh DIGIC 4 - Chế độ phim HD 720p - Dải ISO 100-6400 - Tương thích với ống kính Canon EF và EF-S
Bảo hành: Bảo hành 24 tháng
Tình trạng: Hết hàng
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua ngay Cho vào giỏ

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

Tổng quan thiết kế

Canon 1100D không có nhiều khác biệt về thiết kế với model tiền nhiệm 1000D, Máy có kích thước 130 x 100 x 78 mm, vỏ máy được làm bằng chất liệu nhựa bóng. Nhờ vậy, trọng lượng của máy khá nhẹ chỉ 495g khi không có thẻ nhớ và pin.

Mặc dù không có lớp đệm cao su như các dòng sản phẩm bán chuyên khác của Canon, nhưng 
canon 1100D có tay nắm sâu, giúp người dùng cầm nắm chắc tay. Thân máy có thiết kế thon, gọn với bốn màu sắc: đỏ sẫm, màu đồng, màu xám và màu đen. Ngoài ra, dây đeo đi kèm cũng có màu tương ứng với thân máy.

Màn hình LCD trên canon 1100D có kích thước 2.7 inch, độ phân giải 230.000 điểm ảnh, rất thuận tiện cho việc xem lại ảnh hay ngắm chụp qua màn hình Live View. Tuy nhiên, màn hình này không có cơ chế xoay, lật đa chiều như Canon 600D.

Vị trí một số nút điều khiển được bố trí khác canon 1100D. Cụ thể, nút bật đèn flash được tích hợp gần bánh xe điều khiển và nút chụp chứ không nằn bên cạnh trái đèn như các sản phẩm DSLR khác của Canon. Các phím điều khiển được trải rộng và bằng phẳng hơn, giúp cho người dùng dễ dàng tùy chỉnh các chế độ chụp. Các phím Menu, DISP được đưa về phần bên phải của màn hình, giúp điều chỉnh nhanh các thiết lập như ISO, cân bằng trắng và các điều chỉnh khác trong Menu.

Cạnh trái máy là cổng xuất dữ liệu HDMI và USB 2.0. canon 1100D sử dụng thẻ SD, SDHC, SDXC để lưu trữ dữ liệu và sử dụng pin Lithium-Ion LP-E10, Vị trí thẻ nhớ và pin thiết kế dưới đáy máy, tương tự như các doàng DSLR khác của Canon.

Ngoài ra, canon 1100D được trang bị kính ngắm pentamirror, có độ phủ 95% diện tích khung ảnh với độ phóng đại 0,80x.
 

Tính năng quan trọng

Canon 1100D trang bị cảm biến CMOS, kích thước APS-C (22,2 x 14,7 mm), cho độ phân giải 12.2 megapixel. Máy sử dụng bộ xử lý DIGIC IV, có khả năng quay video độ phân giải HD 720p, khả năng khử nhiễu tốt và dải ISO từ 100 đến 6.400. 

Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn chụp ảnh ở nhiều điều kiện sáng khác nhau, dù là khung cảnh ngoài trời ban ngày hay cảnh đêm thiếu sáng. Canon EOS 1100D có dải ISO rộng 100 - 3200 giúp tăng vượt trội tốc độ đóng mở màn trập, nắm bắt các khoảnh khắc để có tốc độ chụp liên tuc lên đến 3fps, hạn chế tối đa hiện tượng nhòe, mờ do rung lắc của thân máy và chụp được cả những đối tượng di chuyển.

Hệ thống đo sáng mới iFCL color-sensitive 63-vùng được áp dụng cho dòng máy cao cấp EOS 7D giờ đây cũng được tích hợp trong Canon 1100D. Ngoài ra, model này được trang bị hệ thống lấy nét tự động (AF) tại 9 điểm (căng nét chéo trung tâm f/5.6) và có tính năng dò tìm nguồn sáng để lấy tiêu cự có độ chính xác cao, tốc độ nhanh.

Bộ lọc sáng tạo (Creative Filter) của canon 1100D trong chế độ Basic, giúp người dùng lựa chọn những tông màu đặc trưng mà không cần đến các phần mềm xử lý ảnh. Bên cạnh đó là chế độ Picture Style, người dùng có thể chọn gam màu theo sở thích của từng phong cách chụp ảnh như: Vivid (rực rỡ), Warm (ấm áp), Cool (tông màu lạnh) hay ảnh đen trắng (Monochrome).

Tuy có khả năng quay video HD 720p nhưng Canon 1100D ghi âm cho video quay chỉ được hỗ trợ âm thanh mono và không có kết nối cho micro gắn ngoài.

Ngoài cổng xuất HDMI, 
canon 1100D có thêm chức năng kết nối internet thông qua thẻ Eye-Fi. Nhờ đó, người dùng có thể xuất ảnh về máy tính cá nhân và tải trực tiếp hình ảnh cũng như các đoạn quay video tới các trang cá nhân như Canon iMage Gateway hay Flickr.


Thuộc DSLR phổ thông nên canon 1100D có thể sử dụng dễ dàng tất cả các ống kính EF và EF-S cũng như các phụ kiện khác của Canon. Đi kèm Canon 1100D là ống kính kit 18-55mm f/3.5-5.6 IS II, cho phép chụp nhiều thể loại ảnh từ góc rộng 18mm cho phong cảnh hay tele chụp chân dung. 

 

Thông số kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật Canon 1100D

Loại máy Máy ảnh số AF/AE phản xạ đơn ống kính có đèn flash tích hợp
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh Xấp xỉ 22,0 x 14,7mm
Các ống kính tương thích Các ống kính EF của Canon (bao gồm các ống kính EF-S) 
(chiều dài tiêu cự tương đương với phim 35mm- xấp xỉ gấp 1,6 lần chiều dài tiêu cự ống kính)
Giá ống kính Giá EF của Canon
Thiết bị cảm biến hình ảnh   
Loại Bộ cảm biến CMOS
Các điểm ảnh hiệu quả Xấp xỉ 12,20 megapixels
Tỉ lệ 3:2
Tính năng xóa bụi Làm bằng tay, xóa bụi bẩn bám trên dữ liệu
Hệ thống ghi hình   
Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0
Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon)
Có thể ghi đồng thời các ảnh RAW+JPEG cỡ lớn
Các điểm ảnh ghi hình L (Ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 12.20 megapixels (4272 x 2848)
M (Ảnh cỡ trung): Xấp xỉ 6.30 megapixels (3088 x 2056)
S1 (Ảh cỡ nhỏ 1): Xấp xỉ 3.40 megapixels (2256 x 1504)
S2 (Ảnh cỡ nhỏ 2): Xấp xỉ 2.50 megapixels (1920 x 1280)
S3 (Ảnh cỡ nhỏ 3): Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480)
RAW: Xấp xỉ 12.20 megapixels (4272 x 2848)
Tạo / Lựa chọn thư mục Có thể
Xử lý ảnh   
Kiểu ảnh Ảnh chụp tiêu chuẩn, chụp chân dung, chụp phong cảnh, chụp trung tính, chụp giữ nguyên, chụp đơn sắc, chụp User Def. 1 – 3
Basic+ Chụp theo lựa chọn môi trường, chụp theo lựa chọn ánh sáng hoặc loại cảnh
Cân bằng trắng Cân bằng trắng tự động, cài đặt trước (ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, ánh sáng đèn flash), tùy chọn 
* Có sẵn các tính năng điều chỉnh cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng.
* Có sẵn giao tiếp thông tin nhiệt màu đèn flash.
Giảm nhiễu Có thể áp dụng với các chế độ phơi sáng lâu và chụp với ISO tốc độ cao
Tự động chỉnh sửa độ sáng ảnh Tự động tối ưu hóa nguồn sáng
Cảnh báo tông màu sáng Có sẵn
Chỉnh sửa độ sáng vùng ngoại vi ống kính Có sẵn
Kính ngắm   
Loại Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt
Độ che phủ Chiều dọc / Chiều ngang xấp xỉ 95% (với điểm đặt mắt xấp xỉ 21mm)
Độ phóng đại Xấp xỉ 0,8x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm ống kính thị kính -1m-1)
Điều chỉnh đi ốp tích hợp Xấp xỉ -2,5 - +0.5m-1 (dpt)
Màn hình ngắm lấy tiêu cự Cố định, Matte chính xác
Gương Loại trả nhanh
Tính năng xem trước Depth-of-field Có thể với cài đặt chức năng tùy chọn
Lấy tiêu cự tự động   
Loại Đăng ký ảnh thứ cấp TTL, dò tìm pha
Các điểm AF 9 điểm AF
Phạm vi quét sáng EV 0 - 18 (ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Các chế độ lấy tiêu cự AF chụp một ảnh, AI Servo AF, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Tia sáng hỗ trợ AF Một loạt các đèn flash nhỏ được chiếu sáng bởi đèn flah tích hợp
Điều chỉnh phơi sáng   
Các chế độ quét sáng Quét sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm 
(1) Quét sáng toàn bộ (kết hợp với tất cả các điểm AF) 
(2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ 10% kính ngắm ở vùng trung tâm) 
(3) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi quét sáng EV 1 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng Chương trình AE (Tự động hoàn toàn, Tự động, Tắt đèn flash, Tự động sáng tạo, Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp thể thoa, Chụp chân dung buổi đêm, Chụp chương trình), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, AE depth-of-field tự động
Tốc độ ISO 
(Thông số phơi sáng khuyên dùng)
Các chế độ vùng cơ bản: Cài đặt tự động ISO 100 - 3200
Các chế độ vùng sáng tạo: Cài đặt bằng tay trong phạm vi ISO 100 - 6400 (dung sai toàn bộ điểm), 
cài đặt tự động trong phạm vi ISO 100 - 6400, 
Tốc độ ISO tối đa có thể cài đặt ở chế độ ISO tự động
Bù phơi sáng Bằng tay: ±5 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
AEB: ±2 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay)
Khóa AE Tự động: Được áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím khóa AE
Màn trập   
Loại màn trập Màn trập mặt tiền phẳng được điều chỉnh điện tử
Tốc độ màn trập 1/4000 giây tới 1/60 giây (chế độ tự động hoàn toàn), 
Xung X ở 1/200 giây 
1/4000 giây tới 30 giây, đèn tròn (Tổng phạm vi tốc độ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp)
Đèn flash   
Đèn flash tích hợp Đèn flash xòe ra kéo vào
Số chỉ dẫn: Xấp xỉ 9,2 / 30 (tại ISO 100 mét / feet) 
Xấp xỉ 13 / 43 (tại ISO 200 mét / feet)
Độ che phủ đèn flash: Xấp xỉ 17mm góc ngắm ống kính
Thời gian xoay vòng xấp xỉ 2 giây
Đèn flash bên ngoài Đèn Speedlite EX-series (Có thể cài đặt chức năng đèn flash với máy ảnh)
Quét sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù phơi sáng đèn flash ±2 điểm dung sai 1/3 hoặc 1/2 điểm
Khóa FE Có sẵn
Ngõ cắm PC Không
Hệ thống chụp   
Chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ 10 giây hoặc 2 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây
Tốc độ chụp liên tiếp JPEG:  Xấp xỉ 3,0fps
RAW: Tối đa xấp xỉ 2,0fps
RAW+JPEG Large / Fine: Xấp xỉ 0,8fps (giá trị trung bình)
* Với loại ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp, tốc độ chụp liên tiếp sẽ thấp hơn sau tấm hình chụp thứ ba.
* Dựa theo tiêu chuẩn của Canon thẻ dung lượng 4GB
Ảnh chụp tối đa Ảnh JPEG cỡ lớn / đẹp:  Xấp xỉ 830 ảnh
RAW: Xấp xỉ 5 giây
Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: Xấp xỉ 1 ảnh
* Với ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / ảnh đẹp, máy sẽ hiển thị chữ "bận".
* Có thể chụp liên tiếp với tốc độ xấp xỉ 0,8fps (giá trị trung bình).
* Dựa theo thẻ nhớ dung lượng tiêu chuẩn 4GB của Canon và các điều kiện thử nghiệm của Canon (với ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn).
Các chế độ chụp ngắm trực tiếp   
Lấy tiêu cự Chế độ trực tiếp, chế độ trực tiếp dò tìm khuôn mặt (dò tìm độ tương phản), chế độ nhanh (dò tìm lệch pha), lấy tiêu cự bằng tay (có thể phóng đại lên xấp xỉ 5x/10x)
Các chế độ quét sáng Quét sáng toàn bộ với thiết bị cảm biến hình ảnh
Phạm vi quét sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Hiển thị đường lưới 2 loại
Chụp phim ngắn   
Nén phim MPEG-4 AVC / H.264 tỉ lệ bit biến thiên (trung bình)
Định dạng ghi tiếng Linear PCM
Định dạng ghi MOV
Kích thước ghi hình 1280 x 720 (HD)
Tỉ lệ khung quét 30p (29.97fps), 25p (25.00fps)
Kích thước file Xấp xỉ 222,6MB/phút
Lấy tiêu cự Giống như lấy tiêu cự chụp ngắm trực tiếp
Các chế độ quét sáng Quét sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và quét sáng toàn bộ với thiết bị cảm biến hình ảnh 
* Cài đặt tự động theo chế độ lấy tiêu cự.
Phạm vi quét sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng Chương trình AE để chụp phim ngắn
Tốc độ ISO Tự động cài đặt trong phạm vi ISO 100 - 6400
Bù phơi sáng ±3 điểm dung sai 1/3 điểm
Khóa AE Có sẵn
Ghi tiếng Micophone monaural tích hợp
Hiển thị đường lưới 2 loại
Chỉnh sửa phim ngắn Có thể chỉnh sửa cảnh đầu tiên và cảnh cuối cùng (dung sai 1 giây)
Màn hình LCD   
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình và điểm ảnh 2.7-inch với xấp xỉ 230.000 điểm ảnh
Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức)
Ngôn ngữ giao diện 25
Chỉ dẫn tính năng Có thể hiển thị
Xem lại   
Định dạng hiển thị ảnh Thông tin cơ bản, thông tin cơ bản + chất lượng hình ảnh / số xem lại, hiển thị thông tin chụp ảnh, biểu đồ, ảnh index 4 ảnh, ảnh index 9 ảnh, xoay ảnh
Phóng đại zoom Xấp xỉ 1,5x - 10x
Phương pháp trình duyệt ảnh Một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, xem theo ngày chụp, xem theo thư mục, xem phim ngắn, xem ảnh tĩnh, xem theo đánh giá.
Cảnh báo sáng quá Đèn nhấp nháy hiển thị sáng quá
Xem lại phim ngắn Có thể (màn hình LCD, NGÕ RA HDMI), loa tích hợp
In trực tiếp   
Các máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge
Các hình ảnh có thể in Các ảnh JPEG và RAW
Trật tự in Tương thích với định dạng DPOF Version 1.1
Các chức năng tùy chọn   
Các chức năng tùy chọn 10
Đăng ký My menu Có thể
Thông tin bản quyền Có thể đăng nhập và bao gồm
Giao diện   
Ngõ cắm kỹ thuật số Dành cho giao tiếp máy tính cá nhân và in trực tiếp (tương đương USB tốc độ cao)
Ngõ RA mini HDMI Loại C (tự động thay đổi độ phân giải), tương thích CEC
Ngõ cắm điều khiển từ xa Để chuyển đổi từ xa RS-60E3
Nguồn điện   
Pin Bộ pin LP-E10 (số lượng 1) 
* Có thể cấp nguồn AC thông qua thiết bị điều hợp nguồn AC ACK-E10.
Tuổi thọ pin 
(dựa theo các tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA)
Khi chụp với kính ngắm: Xấp xỉ 700 ảnh khi ở 23°C / 73°F
Xấp xỉ 650 ảnh khi ở 0°C / 32°F
Khi chụp ngắm trực tiếp: Xấp xỉ 220 ảnh khi ở 23°C / 73°F
Xấp xỉ 210 ảnh khi ở 0°C / 32°F
Thời gian ghi phim: Tổng thời gia xấp xỉ 1h50 phút khi ở 23°C / 73°F
Tổng thời gian xấp xỉ 1h30 phút khi ở 0°C / 32°F
(Khi bộ pin LP-E10 được sạc đầy)
Kích thước và Trọng lượng   
Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 129,9 x 99,7 x 77,9mm / 5,1 x 3,9 x 3,1in.
Trọng lượng Xấp xỉ 495g / 17,5oz. (chỉ dẫn của CIPA)
Xấp xỉ 450g / 15,9oz. (chỉ tính riêng thân máy)
Môi trường vận hành   
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 0°C - 40°C / 32°F - 104°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop