Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Canon EOS 1D Mark IV Body

Canon EOS 1D Mark IV Body

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

- Bộ cảm biến CMOS APS-H 16,1 megapixel - ISO 100-3200, có thể mở rộng lên 102400 - Ghi hình Full HD tốc độ 24, 25 và 30 fps - Chụp ảnh tốc độ cao tới 10 ảnh/giây - Bộ cảm biến AF vùng 45 điểm
Bảo hành: Bảo hành 24 tháng chính hãng
Tình trạng: Hết hàng
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua ngay Cho vào giỏ

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

So với 1D Mark III, 1D Mark IV tăng độ phân giải lên từ 10 tới 16 triệu điểm ảnh dù kích cỡ cảm biến APS-H nhân hình 1,3vẫn được giữ nguyên.
 

Để theo kịp xu hướng mới, 1D Mark IV cũng có khả năng quay phim Full HD ở tốc độ 24, 25 hay 30 khung hình mỗi giây. Nếu muốn quay ở tốc độ 50 hay 60 khung hình một giây, độ phân giải lúc này phải chuyển về HD (1.280 x 720 pixel). Tương tự Nikon D3s, độ nhạy ISO của1D Mark IV có thể được đẩy lên tới 102.400. Theo đại diện của Canon,mức ISO cao này đang trở thành tiêu chuẩn mới cho những DSLR cao cấp.


Một tính năng đáng chú ý khác là khe thẻ nhớ đúp hỗ trợ cả CompactFlash và SD/SDHC. Người chụp có thể chọn ảnh sẽ lưu vào thẻ nhớ nào hoặc lưu vào cả hai thẻ nhớ cùng lúc. EOS 1D Mark IV có 45điểm lấy nét, trong đó tới 39 điểm lấy nét dạng chữ thập. Kết hợp với bộ xử lý hình ảnh DIGIC IV, Canon cho biết tốc độ lấy nét trên phiên bản này nhanh và chính xác hơn.


Cầm trên tay, 1D Mark IV khá chắc chắn và đầm tay(1,18 kg). Thân máy được bao bọc lớp vỏ chống thời tiết ở tất cả nhữngphần quan trọng, đảm bảo phù hợp với những tay máy chuyên nghiệp ở mọilĩnh vực. Các phím điều khiển được bố trí hợp lý, và tương tự như cácphiên bản hi-end khác, các chế độ chỉnh trên vòng xoay không hiện diện.Để vào được các chế độ này, người chụp phải chọn nút MODE rồi dùng bánhxe điểu khiển lựa chọn giữa các chế độ cài đặt khác nhau. Tuy nhiên,điều đáng tiếc là 1D Mark IV thiếu vắng nút ghi video, vì thế để ghingười dùng phải truy cập qua chế độ Live View.


Một điều thú vị là Canon lần này đã không bỏ qua MarkIV để nhảy cóc từ Mark III lên Mark V như đã từng làm với series G, vì theo quan niệm châu Á, số 4 vốn không mang lại điều may mắn (quan niệmsố 4 đồng nghĩa với "tử" do tiếng Hán 4 là "tứ").
 

1D Mark IV rõ ràng ra mắt nhằm đáp lại Nikon D3smới ra mắt tuần trước dù D3s là phiên bản full-frame. Mặc dù D3s chỉ có tốc độ chụp liên tục 9 khung hình/giây so với 10 khung hình/giây của Canon, nhưng nói chung con số chênh lệch này cũng không nói lên điều gì đáng kể trong hầu hết các trường hợp. Với độ phân giải lớn hơn, 1D Mark IV có thêm chút lợi thế nhờ khả năng có thể in ảnh ra kích cỡ to hơn.


Canon EOS 1D Mark IV bắt đầu có mặt trên thị trườngchâu Á từ tháng 12 tới. Dù mức giá cho thị trường này chưa được công bố, nhưng theo Cnet, mức giá có thể sẽ tương tự như ở thị truờng Mỹ với khoảng 5.000 USD.
 

 

10.0 frames per second16.1 Megapixel APS-H CMOS3.0-inch ClearView II LCD300,000 Cycle Shutter Durability63-zone meteringDirect Print : Direct Printing capabilitiesUsers can easily connect their camera to a PictBridge-compatible printer and print images, no computer necessary.EOS - Integrated Cleaning SystemCanon manufactured dual image processors enable excellent picture quality, faster response time, and longer battery life while reducing camera noise.Full HDHDMIISO 12800LiveView ModeEOS Movie Full HDPicture Style

 

Thông số kỹ thuật

Loại  
Loại máy Máy ảnh số AF/AE phản xạ đơn ống kính
Phương tiện ghi hình Thẻ CF loại I hoặc loại II, thẻ nhớ SD
* MicroDrive, thẻ nhớ dung lượng 2GB hoặc cao hơn
* Khi gắn thiết bị chuyển file không dây WFT-E2, có thể ghi vào phương tiện USB bên ngoài
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh 27,9 x 18,6mm
Các ống kính tương thích Các ống kính EF của Canon EF (trừ các ống kính EF-S)
(chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm xấp xỉ bằng 1,3 lần chiều dài tiêu cự ống kính)
Giá đặt ống kính Giá EF của Canon
Nhân tố chụp hình  
Loại Thiết bị cảm biến CMOS mặt phẳng đơn loại rộng, có độ phân giải và độ nhạy cao
Điểm ảnh Các điểm ảnh hiệu quả: Xấp xỉ 16.10 megapixels
Tổng số điểm ảnh: Xấp xỉ 17.00 megapixels
Tỉ lệ khuôn hình 3:2
Hệ thống lọc màu Bộ lọc màu cơ bản RGB
Bộ lọc Low-pass Được đặt phía trước thiết bị cảm biến hình ảnh, không thể tháo ra
Tính năng xóa bụi bẩn (1) Tự làm sạch bằng bộ cảm biến
(2) Làm sạch bộ cảm biến người dùng kích hoạt
(3) Xóa bụi bẩn bám trên ảnh chụp
Hệ thống ghi hình  
Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 và Exif 2.21
Loại ảnh Loại JPEG, loại RAW (14 bits)
Ghi hình đồng thời ảnh RAW + và ảnh JPEG Có (có thể cài đặt 3 loại ảnh RAW và 6 loại ảnh JPEG ở bất kỳ sự kết hợp nào)
Kích thước file L (Ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 5,7MB (4896 x 3264 pixels)
M1 (Ảnh cỡ trung1): Xấp xỉ 4,5MB (4320 x 2880 pixels)
M2 (Ảnh cỡ trung 2): Xấp xỉ 3,5MB (3552 x 2368 pixels)
S (Ảnh cỡ nhỏ): Xấp xỉ 2,0MB (2448 x 1632 pixels)
Loại ảnh RAW: Xấp xỉ 22,2MB (4896 x 3264 pixels)
Loại ảnh M-RAW: Xấp xỉ 14,8MB (3672 x 2448 pixels)
Loại ảnh S-RAW: Xấp xỉ 9,9MB (2448 x 1632 pixels)
* Chất lượng loại ảnh JPEG: 8, ISO 100, Kiểu ảnh: Tiêu chuẩn
* Kích thước file thực tế phụ thuộc vào vật chụp, chất lượng ảnh loại JPEG, tốc độ ISO, kiểu ảnh, vv.
Cài đặt thư mục Có thể lựa chọn / tạo mới thư mục
Tên file Mã cài đặt trước, cài đặt người sử dụng 1 (4 ký tự), cài đật người sử dụng 2 (3 ký tự + 1 ký tự cỡ ảnh)
Đánh số file Đánh số liên tục, tự động cài đặt lại, cài đặt lại bằng tay
Không gian màu sRGB, Adobe RGB
Kiểu ảnh Ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 - 3
Phương pháp ghi hình (1) Tiêu chuẩn
(2) Tự động chuyển đổi phương tiện ghi hình ( phương tiện ghi hình sẽ được tự động chuyển đổi)
(3) Ghi hình riêng rẽ (cỡ ảnh riêng biệt cho mỗi phương tiện ghi)
(4) Ghi thành nhiều hình (một hình ảnh sẽ được ghi trên tất cả các phương tiện ghi hình)
Tính năng tự động tối ưu hóa nguồn sáng Có sẵn
Tự động chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi ống kính Có sẵn
Copy ảnh Có thể copy ảnh giữa các phương tiện ghi hình (các hình ảnh có dấu hoặc tất cả các hình ảnh trong một thư mục hoặc trong thẻ nhớ)
Sao lưu Khi gắn WFT-E2, tất cả các ảnh trong các thư mục trên thẻ CF và thẻ SD có thể được sao lưu vào phương tiện lưu trữ USB bên ngoài
Cân bằng trắng  
Cài đặt Tự động, ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn flash, tùy chọn (tổng cộng 5 cài đặt), cài đặt nhiệt màu, cân bằng trắng cá nhân (tổng cộng 5 cài đặt)
Cân bằng trắng tự động Tự động cân bằng trắng với thiết bị cảm biến hình ảnh
Bù nhiệt màu Điều chỉnh cân bằng trắng: ±9 điểm, dung sai đủ điểm
Gộp cân bằng trắng: ±3 điểm, dung sai đủ điểm
* Có thể hướng màu xanh dương/ màu hổ phách hoặc màu đỏ tươi/ màu xanh lá
Truyền thông tin nhiệt màu Có sẵn
Kính ngắm  
Loại kính ngắm Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt
Độ che phủ Xấp xỉ 100% theo chiều dọc và theo chiều ngang tương ứng với các điểm ảnh hiệu quả.
Phóng to 0,76x (-1 đi ốp với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt 20mm
Điều chỉnh độ tụ tích hợp -3,0 - +1,0 đi ốp
Màn hình lấy tiêu cự Có thể thay đổi được (tùy chọn 11 loại), màn hình lấy tiêu cự tiêu chuẩn: Ec-CIV
Gương Gương nửa trả nhanh (Truyền: tỉ lệ tương phản 37:63, không cắt gương với ống kính EF1200mm f/5.6L USM hoặc các loại ống kính ngắn hơn)
Các thông tin kính ngắm Các thông tin AF (các điểm AF, ánh sáng xác định tiêu cự), các thông tin quét sáng và phơi sáng (chế độ quét sáng, vòng tròn quét sáng điểm, tốc độ màn trập, khẩu độ, phơi sáng bằng tay, khóa AE, tốc độ ISO, mức phơi sáng, cảnh báo sáng quá), thông tin đèn flash ( đèn flash sẵn sàng, đèn flash FP, khóa FE, mức phơi sáng đèn flash), chỉnh sửa cân bằng trắng, ghi hình loại JPEG/RAW, chụp tối đa, số lượng ảnh còn chụp được, kiểm tra pin, các thông tin phương tiện ghi hình, ưu tiên tông màu nổi bật (D+)
Ngắm trường ảnh sâu Có thể thực hiện với phím nhấn xem trường ảnh sâu
Màn trập thị kính Tích hợp
Lấy tiêu cự tự động  
Loại TTL-AREA-SIR với thiết bị cảm biến CMOS
Các điểm AF 45 điểm AF với 39 điểm (loại ngang)
Phạm vi quét sáng EV -1 - 18 (ở 23°C / 73°F, ISO 100)
Các chế độ lấy tiêu cự Tự động lấy tiêu cự, AF chụp một ảnh (ONE SHOT), AI Servo AF (AI SERVO), lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Lựa chọn điểm AF Tự động lựa chọn (45 điểm), lựa chọn bằng tay (45 điểm, 11 điểm, 9 điểm bên trong, 9 điểm bên ngoài)
Hiển thị điểm AF đã lựa chọn Được đặt chồng lên trên kính ngắm và hiển thị trên màn hình LCD phía trên
Tia sáng hỗ trợ AF Phát ra từ đèn Speedlite bên ngoài
Điều chỉnh phơi sáng  
Các chế độ quét sáng Quét sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm
(1) Quét sáng toàn bộ
(2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ13,5% kính ngắm ở vùng trung tâm)
(3) Quét điểm
• Quét điểm vùng trung tâm (xấp xỉ 3,8% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Quét điểm kết hợp điểm AF (xấp xỉ 3,8% kính ngắm)
• Quét nhiều điểm (Tối đa 8 lối quét điểm)
(4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi quét sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Điều chỉnh phơi sáng AE chương trình (có thể dịch chuyển), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, đèn flash tự động E-TTL II, quét đèn flash bằng tay
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) 100 - 3200 (dung sai 1/3 điểm), có thể gia hạn tới ISO 102,400
Phơi sáng Bằng tay: ±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm
(có thể kết hợp với AEB)
AEB: ±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm
Khóa AE Tự động: Được áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với chế độ quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím nhấn khóa AE ở tất cả các chế độ quét sáng
Màn trập  
Loại màn trập Màn trập mặt phẳng tiền được điều khiển điện tử
Tốc độ màn trập 1/8000 tới 30 giây, đèn tròn, xung X ở mức 1/300 giây (với đèn Speedlite seri EX dành cho máy ảnh EOS)
Nhả màn trập Nhả điện từ chạm nhẹ
Tự hẹn giờ Đợi 10 giây hoặc 2 giây
Điều khiển từ xa Điều khiển từ xa với ngõ cắm loại N3
Hệ thống chụp  
Các chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp tốc độ cao, chụp liên tiếp tốc độ thấp, chụp hẹn giờ (10 giây, và 2 giây), và chụp một ảnh yên tĩnh
Tốc độ chụp liên tiếp (xấp xỉ) chụp liên tiếp tốc độ cao: Tối đa 10 ảnh/giây
chụp liên tiếp tốc độ thấp: Tối đa 3 ảnh/giây
Chụp tối đa Loại JPEG (ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 85 ảnh (UDMA: 121)
Loại ảnh RAW: Xấp xỉ 26 ảnh (UDMA: 28)
Loại ảnh RAW + JPEG (Ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 20 ảnh
* Dựa theo các điều kiện thử nghiệm của Canon với thẻ nhớ CF dung lượng 1 GB chụp liên tiếp tốc độ cao với loại ảnh JPEG chất lượng 8, ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn.
* Khác nhau tùy thuộc vào vật chụp, loại thẻ nhớ, chất lượng ghi hình, tốc độ ISO, chế độ chụp, kiểu ảnh, vv
Đèn Speedlite bên ngoài  
Đèn flash tương thích Đèn Speedlite seri EX
Quét sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù phơi sáng đèn flashn ±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm
Khóa FE Có sẵn
Cài đặt đèn flash bên ngoài Các cài đặt chức năng đèn Flash, các cài đặt đèn Flash C.Fn
Ngõ cắm PC Có sẵn
Lấy zoom cho vừa chiều dài tiêu cự ống kính Có sẵn
Các chức năng ngắm trực tiếp  
Các chế độ chụp hình (1) Chụp ngắm trực tiếp từ xa (bằng một máy tính được cài đặt tiện ích EOS)
(2) Chụp ngắm trực tiếp
Lấy tiêu cự Lấy tiêu cự bằng tay
Lấy tiêu cự tự động ( Các hình ảnh ngắm trực tiếp được dừng lại để lấy tiêu cự tự động AF): Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp
Các chế độ quét sáng Quét sáng toàn phần với thiết bị cảm biến hình ảnh
Ghi phim ngắn  
Định dạng ghi hình MOV
Định dạng ghi tiếng Linear PCM
Kích thước ghi phim ngắn Full HD (1920 x 1080): Tỉ lệ khung: 30p (29,97fps), 25p,
24p (23,976fps) 
HD (1280 x 720): Tỉ lệ khung: 60p (59,94fps), 50p 
640 x 480: Tỉ lệ khung: 60p (59,94fps), 50p 
Ghi tiếng Microphone monaural gắn bên trong hoặc microphone stereo gắn bên ngoài thông qua một giắc cắm có sẵn
Điều chỉnh phơi sáng AE chương trình và phơi sáng bằng tay
Chụp ảnh tĩnh Có thể chụp trong quá trình ghi phim ngắn bằng cách nhấn nút màn trập
Phạm vi quét sáng EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với các loại ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100)
Ngắm phóng to hình Có thể phóng đại lên 5x hoặc 10x tại điểm AF
Hiển thị đường lưới Có sẵn
Exposure simulation Có sẵn
Màn hình LCD  
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng loại TFT
Kích thước màn hình 3,0 inch
Điểm ảnh Xấp xỉ 920.000 (VGA)
Độ che phủ 100%
Điều chỉnh độ sáng Có sẵn 7 mức
Ngôn ngữ giao diện 18
Xem lại ảnh  
Định dạng hiển thị ảnh Ảnh đơn, ảnh đơn + cỡ ảnh, thông tin chụp hình, xem dạng biểu đồ, xem ảnh index 4 ảnh hoặc 9 ảnh, zoom phóng đại (xấp xỉ 1,5-10 lần), xem ảnh xoay, xem nhảy ảnh( xem ảnh thứ 1 / 10 / 100, 1 màn hình, xem ngày chụp, hoặc xem theo thư mục), phim ngắn
Cảnh báo sáng quá Có sẵn (đèn nhấp nháy cảnh báo sáng quá)
Bảo vệ và xóa ảnh  
Bảo vệ Xóa bảo vệ một ảnh tất cả các ảnh trong một thư mục, hoặc có thể áp dụng hoặc dừng tất cả các ảnh trên thẻ nhớ cùng lúc
Xóa Xóa một ảnh, tất cả các ảnh có đánh dấu trong thư mục, hoặc có thể xóa tất cả các ảnh trên thẻ nhớ (trừ các ảnh đã được bảo vệ) cùng lúc
Bộ nhớ tiếng (clip tiếng)  
Phương pháp ghi Khi đang chụp ảnh tĩnh, có thể ghi kèm clip tiếng thông qua một microphone tích hợp
Loại file WAV
Thời gian ghi hình Tối đa 30 giây/clip tiếng
In trực tiếp  
Các loại máy in tương thích Các loại máy in tương thích PictBridge
Các loại ảnh có thể in Các ảnh loại JPEG tuân theo Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (có thể in định dạng DPOF), và có thể chụp các loại ảnh RAW / sRAW bằng EOS-1D Mark III
Định dạng thứ tự in kỹ thuật số  
DPOF Tương thích với Version 1.1
Truyền ảnh trực tiếp  
Các loại ảnh tương thích Các ảnh loại JPEG và loại RAW/ sRAW
* Chỉ có thể chuyển các ảnh loại JPEG thành hình nền trên máy tính cá nhân
Tùy chọn  
Các chức năng tùy chọn Tổng cộng 62
Đăng ký cài đặt C.Fn Có sẵn
Đăng ký My Menu Có sẵn
Lưu lại các cài đặt máy ảnh Có sẵn
Đăng ký các cài đặt máy ảnh cơ bản Có sẵn
Giao diện  
Ngõ cắm USB Dành cho giao diện máy tính cá nhân và in trực tiếp (USB 2.0 tốc độ cao)
Ngõ RA video Có thể lựa chọn NTSC / PAL
Ngõ ra mini HDMI Loại C (độ phân giải chuyển đổi tự động)
Nguồn điện  
Pin Bộ pin LP-E4 (số lượng 1)
* Có thể cấp nguồn AC thông qua thiết bị điều hợp AC ACK-E4
Tuổi thọ pin ở  23°C / 73°F: Xấp xỉ 1500 ảnh
ở 0°C / 32°F: Xấp xỉ 1200 ảnh
* Với bộ pin LP-E4 đã sạc đầy
* Không chế độ chụp ngắm trực tiếp
* Các con số trên đây đều dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA (Hiệp hội sản phẩm chụp ảnh và máy ảnh)
Kiểm tra pin Tự động (hiển thị ở 6 mức)
Tiết kiệm điện Có sẵn. Nguồn sẽ tắt sau 1, 2, 4, 8, 15, hoặc 30 giây
Pin hiển thị ngày / giờ Một pin lithi loại CR2025
Thời gian khởi động Xấp xỉ 0,2 giây
Kích thước và trọng lượng  
Kích thước (W x H x D) 156 x 156,6 x 79,9mm
Trọng lượng (xấp xỉ) 1180g (chỉ tính riêng thân máy)
Môi trường vận hành  
Phạm vi nhiệt độ làm việc 0°C - 45°C / 32°F - 113°F
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop