Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Canon EOS 7D KIT EF-S 18-200mm IS

Canon EOS 7D KIT EF-S 18-200mm IS

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

- Quay phim HD, LCD 3.0 " - Độ phân giải 18,0 Megapixels - Chống bụi và chống thời tiết - Tự làm sạch cảm biến - Độ nhạy sáng cao (ISO 12800) - Chụp liên tục 8 hình/giây
Bảo hành: 12 tháng tại Mayanhvn
Tình trạng: Hết hàng
Giá khuyến mại: 27.600.000 đ
Mua ngay Cho vào giỏ Trả góp online (Qua thẻ Visa, Master, JCB)

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

TỔNG QUAN

Canon 7D là câu trả lời mà "ông trùm ảnh số" hàng đầu thế giới dành cho Nikon sau một thời gian dài bị những model bán chuyên của đối thủ như D300 và D300s lấn sân. Quyết không từ bỏ cuộc đua đọ chấm, Canon đã trang bị cho model DSLR mới nhất của mình những "vũ khí" tối thượng, như cảm biến APS-C 18 Megapixel, vi xử lý kép Dual DIGIC 4, hệ thống lấy nét cực nhanh 19 điểm, ISO trong dải 100-12.800, tốc độ chụp liên tiếp đạt tới 8 hình mỗi giây cùng một loạt tính năng cao cấp khác.

canon news

Canon 7D với nhiều trang bị cao cấp của dòng máy chuyên nghiệp. 

 

Là model nối tiếp giữa hai dòng máy 50D và 5D Mark II, Canon 7D hấp dẫn người dùng bán chuyên bằng lớp vỏ ngoài rắn rỏi, mang đậm hơi hướng Canon.

Khối lượng thân máy khi chưa lắp pin và ống kính là 850 gram, kích cỡ các chiều là 148 x 111 x 74 mm - hơi lớn hơn 50D một chút (730 gram và 146 x 108 x 74 mm). Phần tay nắm được bọc cao su mềm mại, đem lại cho người dùng cảm giác chắc chắn mà không nặng nề khi cầm trên tay. Canon cũng cẩn thận trang bị trên thân một cảm biến hồng ngoại sử dụng với điều khiển từ xa. Đây là một cải tiến rất hữu ích với những người thích chụp đêm hoặc chụp ảnh tập thể.

canon news

Lăng kính 5 mặt trên 7D lớn hơn của 50D và chỉ nhỏ hơn 5D Mark II một chút. Ảnh: Imaging Resource.
 

Hệ thống lăng kính 5 mặt của Canon 7D lớn hơn của 50D và chỉ nhỏ hơn 5D Mark II một chút, cho phép bao quát 100% trường nhìn qua viewfinder với độ phóng đại lên tới 1x. 7D cũng được trang bị flash dạng pop-up, rất thích hợp với tình huống chụp nhanh trong nhà hoặc đánh đèn ngoài trời mà ngại lắp thêm đèn rời. Giống với các máy thuộc series 5D, nút xoay chỉnh chế độ (Mode Dial) tại đỉnh máy Canon 7D không cung cấp cho người dùng tùy chọn các chế độ chụp. Phím nguồn được đặt ngay sau nút chỉnh chế độ, thay đổi hơi buồn cười này khiến một số người quen dùng các model cũ dễ gạt nhầm khi vội.
 

canon news

Các tùy chỉnh cơ bản được xếp gọn gàng trong 4 mục nhỏ, giúp người dùng truy cập nhanh và tiện lợi.

 

Màn hình LCD 3 inch của máy có độ phân giải lên tới 920.000 điểm ảnh, bao quát trường nhìn 160 độ. Lớp chống phản xạ kép cùng với 7 mức tùy chỉnh độ sáng khiến việc xem lại ảnh trong những môi trường thừa sáng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Công nghệ chế tạo mới cũng giúp loại bỏ hiện tượng tăng bão hòa màu hay gặp trên model 50D và 500D khi sử dụng ngoài trời.
 

Giống như đa số mẫu DLSR của Nikon, Canon 7D sử dụng màn hình LCD Polymer dạng lưới để biểu diễn các điểm lấy nét trên viewfinder. Cải tiến này tỏ ra hữu ích hơn hẳn so với hệ thống hiển thị kiểu cũ. Các điểm lấy nét giờ đây có thể nhóm lại thành từng cụm rất nhanh, các đường kẻ gridlines cũng có thể bật - tắt dễ dàng bằng điện tử. Viewfinder còn tự động bật một đèn led đỏ giúp người dùng nhận ra các điểm lấy nét và các thông số chính khi chụp trong môi trường thiếu sáng.
 

Canon 7D được trang bị hệ thống lấy nét tự động 19 điểm xếp hình chữ thập, cải thiện tốc độ hơn nhiều so với 9 điểm trên 50D. Các điểm phụ xếp hình chữ X xung quanh điểm lấy nét trung tâm chỉ làm việc trên ống kính có độ mở lớn (f/2.8 trở lên). Bạn có thể nhóm từng cụm điểm lấy nét và di chuyển chúng khắp màn hình tùy theo nhu cầu và thói quen khi chụp. Đặc biệt, chức năng Servo AF được cải tiến về thuật toán xử lý khiến việc phát hiện và theo dõi các chuyển động không đều trở nên nhanh và chính xác hơn nhiều model 50D.
 

Sensor đo sáng của Canon 7D hỗ trợ tới 63 vùng trong khung hình, tất cả đều được kết nối với 19 điểm lấy nét. Thuật toán đo sáng đồ thị từng kênh RGB cho kết quả tốt hơn hẳn so với đo sáng tổng thể áp dụng trên các model trước đó của Canon. Những thông tin về màu sắc được kết hợp với dữ liệu từ cảm biến AF nhằm cho ra kết quả tính toán chính xác về phạm vi cũng như tốc độ di chuyển của đối tượng chính trong khung hình. Điều này rất hữu ích khi chụp trong môi trường có các nguồn sáng phức tạp, chẳng hạn ánh sáng đèn natri cao áp.
 

canon news

Cảm quang APS-C 18 Megapixel và hai vi xử lý DIGIC 4 của Canon 7D
 

"Linh hồn" của Canon 7D là cảm biến APS-C độ phân giải cao ngất ngưởng, 18 Megapixel (crop 1.6x). Điều này xem chừng có vẻ nghịch lý với xu hướng "giảm chấm tăng chất lượng ảnh" mà hầu hết các hãng hiện nay đang theo đuổi. Thậm chí, chính Canon cũng đã áp dụng chiến lược này cho dòng 
 

PowerShot G11 và S90 ra mắt hồi giữa tháng 8 năm nay. Để đạt đến mật độ "chấm" cao đến mức ấy, Canon đã thu nhỏ kích thước mỗi pixel xuống còn 4,3 micromet, nhỏ nhất trong các máy thuộc dòng DSLR. Hệ thống dữ liệu đầu ra được nâng lên đến 8 kênh, tăng gấp đôi so với Canon 5D Mark II và 50D. Kết hợp với vi xử lý kép Dual DIGIC 4, tốc độ chụp liên tiếp của máy được lên tới 8 hình mỗi giây dù ở độ phân giải tối đa 5.184 x 3.456 pixel. Cơ chế chuyển đổi tương tự/số 14 bit về lý thuyết sẽ cho dải màu mượt và mịn hơn so với công nghệ 12 bit trên đa số máy ảnh DSLR hiện nay. Lưu ý rằng, tại chế độ 12 bit, đối thủ Nikon D300s chụp được 7 hình/giây, khi tăng lên 14 bit thì con số này chỉ là 2,5 hình/giây.

 

canon news canon news

Tại các tùy chỉnh ISO 3.200 và 6.400, ảnh test cho thấy khả năng khử nhiễu của Canon 7D hơi nhỉnh hơn Nikon D300 một chút, đặc biệt các đốm nhiễu nhỏ và mịn hơn. Ảnh: Dpreview.
 

Dải ISO của máy trải trong khoảng từ 100 đến 6.400, có tùy chọn để nâng lên mức ISO 12.800. Đáng ngạc nhiên ở chỗ, các bài test đánh giá rất cao khả năng khử nhiễu của Canon 7D dù độ phân giải cảm biến đạt kỷ lục trong số các máy DSLR sử dụng cảm biến crop.
 

Ở hai hình trên, ảnh cho bởi Canon 50D hơi mờ ngay cả tại thiết lập ISO thấp. Pentax K-7 tỏ ra kém hơn hẳn các "đại gia" khi nhiễu bắt đầu lốm đốm tại ISO 400 và hầu như rất khó chấp nhận tại ISO 3.200 và 6.400.
 

Canon 7D cũng được trang bị khả năng quay video Full HD. Tại độ phân giải HD 720p, máy có thể đạt 30 hình mỗi giây, các chuyển động được tái hiện rất mượt mà và chi tiết. Tuy nhiên, nói chung máy vẫn chưa thể thay thế được camcorder hiện nay do ống kính rời khó có thể lấy nét nhanh và chống ồn tốt như máy quay kỹ thuật số.
 

Màn trập của máy có tuổi thọ 150.000 lần, sử dụng cơ chế quay từ tính giống model EOS 1D Mark II N và Mark III. Pin Lithium của Canon 7D có khả năng chụp được khoảng 800 kiểu khi sạc đầy. Đèn flash trên máy cho phép chụp trong khoảng cách 12 mét tại thiết lập ISO 100. Canon 7D cũng là model đầu tiên của Canon có khả năng sử dụng đèn cóc để điều khiển 3 nhóm đèn rời không dây khác với các tùy chỉnh công suất khác nhau theo từng nhóm.

 

TÍNH NĂNG NỔI BẬT
 

Sức mạnh vi xử lý kép Dual DIGIC 4 cùng cảm biến CMOS 18.0MP

Vi xử lý kép Dual DIGIC 4 được tăng cường các thuật toán khử nhiễu khi chụp ở ISO cao đồng thời tối đa hóa khả năngcân bằng trắng đa vùng cho hình ảnh đẹp mịn màng với màu sắc tự nhiên, chân thực ngay trong khung cảnh có nhiều nguồn chiếu sáng phức tạp. Cảm biến CMOS kích thước APS-C (crop 1.6x) cho tốc độ truyền dữ liệu siêu tốc nhờ đường truyền tín hiệu 8 kênh, tăng gấp đôi so với Canon 5D Mark II và 5D, đồng thời tăng khả năng phản ứng của máy cho ảnh đẹp bất kể tình huống nào.

 

Hệ thống lấy nét 19 điểm và cảm biến đo sáng đa vùng

Với hệ thống lấy nét 19 điểm tự động lấy nét xếp hình chữ thập Canon 7D cho khả năng lấy nét tự động nhanh và chính xác hơn, đạt tốc độ chụp 8fps để bạn kịp thời nắm bắt mọi khoảnh khắc thoáng qua đồng thời để ảnh luôn đẹp nhất mỗi lần bạn bấm máy. Cảm biến đo sáng đa lớp 63 vùng iFCL được thiết kế mỗi lớp sẽ nhạy cảm với một bước sóng khác nhau của ánh sáng sau đó sẽ dùng thuật toán kết hợp lại cho ra kết quả đo sáng đạt độ chính xác cao, bất kể tình huống nào và bất chấp màu sắc chủ đạo là gì.

 

Dải nhạy sáng rộng 100-6400, mở rộng đến 12800

Dải ISO rộng đặc biệt quan trọng khi cho phép bạn đóng băng để chụp được những hình ảnh chuyển động nhanh và chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu. Với tốc độ chụp liên tục 8fps ở độ phân giải cao, Canon 7D cho bạn dễ dàng nắm bắt những hình ảnh thú vị, độc đáo của những đối tượng quanh mình.

 

Trang bị quay phim Full HD trên một máy chụp ảnh chuyên nghiệp

Là dòng máy chuyên nghiệp đầu tiên được trang bị khả năng quay phim chuẩn Full HD, tốc độ 25, 30fps và quay phim HD tốc độ 50, 60fps, chuẩn nén H.264, giúp xóa mờ khoảng cách giữa một chiếc máy ảnh chuyên nghiệp và một chiếc máy quay phim, tạo một định nghĩa mới về khái niệm nhiếp ảnh: video-graphy, đồng thời giúp bạn kịp thời lưu lại những khoảng khắc quý giá của cuộc sống.

 

Chế độ ngắm chụp trực tiếp Live view

Live View được xem là kĩ thuật chụp ảnh hiện đại với khả năng cho phép bạn nhìn thấy những gì mà ống kính đang thấy ngay trên màn hình máy ảnh. Với chế độ này, bạn sẽ dễ dàng nhìn và chỉnh sửa khung hình mà không cần nhìn vào kính ngắm, đặc biệt hữu ích trong những trường hợp sử dụng máy ảnh trong tư thế khó hoặc xa người chụp. Đồng thời, khi kích hoạt chế độ chụp tự động, Canon 7D sẽ phân tích cảnh và lựa chọn chế độ phù hợp nhất mà bạn không phải canh chỉnh và thao tác quá nhiều.

 

Thêm nhiều ưu điểm vượt trội

Máy ảnh Canon 7D sở hữu hệ thống lăng kính 5 mặt khá lớn, cho phép bao quát 100% trường nhìn qua kính ngắm với độ phóng đại lên tới 1x. Ngoài ra máy còn được trang bị đèn Flash dạng pop-up, hỗ trợ người dùng tối đa trong trường hợp chụp nhanh trong nhà hay đánh đèn ngoài trời nhưng ngại hoặc quên đem theo đèn Flash rời.

 

Thông số kỹ thuật

Loại máy  
Loại máy Máy ảnh kỹ thuật số ống kính rời, gương phản chiếu đơn, AF / AE có đèn flash lắp bên trong
Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ CF loại I và II, thẻ CF tương thích UDMA, ghi hình vào phương tiện bên ngoài USB thông qua Thiết bị chuyển file không dây (WFT-E5)
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh 22.3mm x 14.9mm
Ống kính tương thích Ống kính EF của Canon (bao gồm cả ống kính EF-S)
(Chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm xấp xỉ 1.6x chiều dài tiêu cự ống kính)
Giá đặt ống kính Giá ống kính EF của Canon
Bộ cảm biến hình ảnh  
Loại Bộ cảm biến CMOS đơn tấm cỡ lớn với độ nhạy và độ phân giải cao
Điểm ảnh Điểm ảnh hiệu quả: Xấp xỉ 18.00 megapixels
Tổng số điểm ảnh: Xấp xỉ 19.00 megapixels
Tỉ lệ khung ảnh 3:2 (Ngang: Dọc)
Hệ thống lọc màu Bộ lọc màu sơ cấp RGB
Bộ lọc Low-pass Vị trí gắn cố định ở phía trước bộ cảm biến CMOS
Tính năng xoá bỏ bụi bẩn 1) Tự động làm sạch bộ cảm biến
2) Làm sạch bộ cảm biến bằng tay
3) Xoá bụi bẩn bám trên ảnh chụp
Hệ thống ghi hình  
Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 và Exif 2.21
Loại hình ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14-bit của Canon) , M RAW, S RAW, RAW + JPEG
Kích thước file Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 6.6MB (5184 x 3456 pixels)
Ảnh cỡ lớn / Thường: Xấp xỉ 3.3MB (5184 x 3456 pixels)
Ảnh cỡ thường / Đẹp: Xấp xỉ 3.5MB (3456 x 2304 pixels)
Ảnh cỡ thường / Thường: Xấp xỉ 1.8MB (3456 x 2304 pixels)
Ảnh cỡ nhỏ / Đẹp: Xấp xỉ 2.2MB (2592 x 1728 pixels)
Ảnh cỡ nhỏ / Thường: Xấp xỉ 1.1MB (2592 x 1728 pixels)
RAW: Xấp xỉ 25.1MB (5184 x 3456 pixels)
RAW + Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 25.1 + 6.6MB (5184 x 3456 pixels)
M RAW:   Xấp xỉ 17.1MB (3888 x 2592 pixels) 
M RAW 1 + Ảnh cỡ lớn / Đẹp: Xấp xỉ 17.1 + 6.6MB (3888 x 2592 pixels) 
S RAW:   Xấp xỉ 11.4MB (2592 x 1728 pixels) 
S RAW + Ảnh cỡ lớn/ Đẹp: Xấp xỉ 11.4 + 6.6MB (2592 x 1728 pixels) 
* Kích thước file chính xác dựa vào vật chụp, tốc độ ISO, kiểu ảnh, vv.
Các tính năng ghi hình Khi gắn với WFT-E5, hình ảnh có thể được ghi vào thẻ CF và thiết bị ghi hình bên ngoài USB được nối với WFT-E5 như sau:
(1) Tiêu chuẩn
(2) Tự động bật phương tiện ghi hình
(3) Ghi riêng rẽ theo chất lượng ảnh ghi
(4) Ghi các ảnh giống hệt vào cả hai phương tiện ghi hình
Ghi hình sao lưu Có thể ghi ghi gắn với WFT-E5
Đánh số file Có thể đánh số lần lượt, cài đặt tự động đánh số và cài đặt đánh số bằng tay.
Có thể tạo ra các thư mục mới và lựa chọn các thư mục trên thẻ CF để lưu các ảnh chụp
Ghi hình đồng thời RAW + JPEG Có (có thể ghi hình S RAW + JPEG & M RAW + JPEG)
Không gian màu sRGB, Adobe RGB
Picture Style Tiêu chuẩn, chân dung, phong cảnh, trung tính, trung thực, chụp đơn sắc, sử dụng User Def. 1-3
Cân Bằng Trắng  
Loại Ảnh tự động, ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng đèn huỳnh quang trắng, đèn Flash, tùy chọn, cài đặt nhiệt màu
Cân bằng trắng tự động Cân bằng trắng tự động với bộ cảm biến hình ảnh
Bù nhiệt độ màu Chỉnh sửa cân bằng trắng: ±9 điểm trong dung sai đủ điểm
Gộp cân bằng trắng: ±3 điểm trong dung sai đủ điểm
* Có thể hướng xanh da trời/màu hổ phách hoặc đỏ tươi/xanh lá cây
Kính ngắm  
Loại Lăng kính năm mặt có thị kính
Độ che phủ Dọc/Ngang xấp xỉ 100%
Độ phóng đại Xấp xỉ 1.0x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực)
Điểm đặt mắt Xấp xỉ 22mm (từ trung tâm ống kính thị kính)
Điều chỉnh độ tụ lắp bên trong máy -3.0 to +1.0m-1 (khúc xạ)
Màn hình ngắm Cố định
Gương lật Gương nửa trả nhanh (truyền: tỉ lệ phản chiếu 40:60, không bỏ gương khi sử dụng ống kính EF600mm f/4L IS USM hoặc các ống kính ngắn hơn)
Các thông tin kính ngắm Thông tin AF (điểm AF, đèn xác định tiêu cự), thông tin độ sáng (tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, khóa AE, mức sáng, vòng quét điểm, cảnh báo độ sáng), các thông tin đèn Flash (đèn flash sẵn sàng, bù sáng đèn flash, xung tốc độ cao, khóa FE, đèn giảm hiện tượng đỏ mắt), các thông tin về ảnh (ưu tiên tông màu bôi đã đánh dấu, chụp đơn sắc, chụp tối đa, chỉnh sửa cân bằng trắng, thông tin thẻ CF)
Tính năng xem trước Depth-of-field Có thể hoạt động với phím nhấn xem trước depth-of-field
Tự động lấy tiêu cự  
Loại Bộ cảm biến CMOS dành cho TTL-CT-SIR AF
Điểm AF 19 (loại chạy ngang) f/2,8 ở trung tâm: Bộ cảm biến đôi chạy ngang
Phạm vi quét sáng EV -0,5 – 18 (ở 73°F / 23°C, ISO 100)
Các chế độ lấy tiêu cự Lấy tiêu cự tự động, AF chụp một ảnh, AI Servo AF có thể dự báo, AI Focus AF, lấy tiêu cự bằng tay (MF)
Lựa chọn điểm AF và vùng AF: Với chức năng tùy chọn, người sử dụng có thể cài đặt điểm AF được lựa chọn bằng tay và vùng AF riêng rẽ để chụp hình theo chiều ngang hay theo chiều thẳng đứng (tay cầm máy ảnh ở trên hoặc phía dưới)
Chuyển đổi/ đăng ký điểm AF Với chức năng tùy chọn, người sử dụng còn có thể đăng ký điểm AF được lựa chọn bằng tay để chụp hình theo chiều ngang và theo chiều dọc (tay cầm máy ảnh phía trên hoặc ở dưới)
* Tính năng này có thể được phân công cho phím nhấn khởi động AF, hoặc phím khóa AE bằng cách tự chọn các nút điều chỉnh/phím bấm máy ảnh (Điều chỉnh tùy chọn).
Chuyển đổi/ đăng ký chức năng AF Với chức năng tùy chọn, bạn có thể đăng ký bốn loại cài đặt chức năng AF thành một nhóm: 1. Chế độ lựa chọn vùng AF 2. Độ nhạy theo dõi AI Servo 3. Phương pháp theo dõi AI Servo AF và 4. Ưu tiên ảnh thứ nhất/ thứ hai AI Servo
* Chức năng này có thể được phân công cho phím bấm xem trước depth-of-field hoặc phím nhấn dừng AF ống kính bằng cách tùy chọn phím điều chỉnh/ phím nhấn máy ảnh (Điều chỉnh tùy chọn).
Lựa chọn điểm AF Lựa chọn tự động, lựa chọn bằng tay (Điểm AF đơn, Điểm AF, Vùng AF, Mở rộng điểm AF. Vùng AF)
Hiển thị điểm AF lựa chọn Hiển thị trên màn hình LCD được truyền trên kính ngắm và trên màn ngắm LCD
Tia sáng hỗ trợ AF Một loạt các đèn flash nhỏ được thắp sáng bằng đèn flash lắp bên trong
Phạm vi hiệu quả Xấp xỉ 13,1ft. / 4,0m ở vùng trung tâm, xấp xỉ 11,5ft. / 3,5m ở vùng ngoại vi
Điều chỉnh độ sáng  
Các chế độ đo sáng Đo toàn bộ khẩu độ TTL 63 vùng 
• Đo toàn bộ (có thể kết hợp với bất kỳ điểm AF nào)
• Đo từng phần ( xấp xỉ 9,4% kính ngắm tại vùng trung tâm)
• Đo điểm ( xấp xỉ 2,3% kính ngắm ở vùng trung tâm)
• Đo trung bình trọng điểm vùng trung tâm
Phạm vi quét sáng EV 1 – 20 (tại 73°F / 23°C với ống kính USM EF50mm f/1,4, ISO 100)
Điều chỉnh độ sáng Chương trình AE (có thể dịch chuyển), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, đèn tròn, tự động sáng tạo, tự động hoàn toàn, lấy sáng bằng tay, chương trình AE đèn flash tự động
Tốc độ ISO Cài đặt tự động: ISO 100 – 6400
(trong 1/3-điểm hoặc dung sai 1 điểm)
Cài đặt mở rộng
(với C.Fn.I-3-1):
12800
Có thể cài đặt ưu tiên tông cao: ISO 200 – 6400 
Bù sáng Bằng tay: ±5 điểm trong dung sai 1/3- hoặc 
1/2-điểm
AEB: ±3 điểm
Khoá AE Tự động: Được áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự
Bằng tay: Bằng phím nhấn khóa AE
Màn trập  
Loại Màn trập cơ học mặt kính trọng tâm được điều khiển điện tử di chuyển theo chiều dọc
Tốc độ màn trập 1/8000 đến 1/60 giây, xung X tại 1/250 giây 1/8000 đến 30 giây, đèn tròn ( Phạm vi tốc độ toàn bộ màn trập. Phạm vi có sẵn khác nhau theo chế độ chụp)
Nhả màn trập Nhả điện từ phím mềm
Hẹn giờ điều khiển từ xa Hẹn10 giây hoặc 2 giây
Điều khiển từ xa với ngõ cắm loại N3
Đèn Flash lắp bên trong  
Loại Có thể rút ra kéo vào, đèn flash tự động nháy
Quét sáng đèn Flash Đèn flash tự động E-TTL II
Số chỉ dẫn 12/39 (ISO 100, đơn vị mét/fit)
Thời gian trở lại Xấp xỉ 3 giây
Hiển thị đèn flash sẵn sàng Biểu tượng đèn Flash sẵn sàng sáng trên kính ngắm
Phạm vi che phủ đèn Flash Chiều dài trọng tâm ống kính 15mm
Khoá FE Có sẵn
Bù sáng đèn Flash Có thể lên tới ±3 điểm với dung sai 1/3-hoặc ½ điểm
Lấy sáng đèn Flash bằng tay Ngõ ra đèn Flash có thể cài đặt 1/1 tới 1/128 trong dung sai 1/3-điểm
Nhiều sáng đèn flash
flash
Ngõ ra đèn Flash có thể cài đặt 1/4 tới 1/128 với dung sai đủ điểm
Tần suất chiếu sáng 1Hz - 199Hz
Chuyển đổi đèn Speedlite tích hợp (Chức năng thiết bị điều chỉnh không dây) Có thể cài đặt với loạt đèn Speedlite seri EX như một thiết bị hỗ trợ
(Ỏ bên ngoài có thể xem đến đèn flash bên ngoài và bên trong có thể nhờ đèn flash cài đặt bên trong)
(1) Điều chỉnh đèn flash bên ngoài với quét sáng đèn flash tự động
(2) Điều chỉnh đèn flash bên ngoài với quét sáng đèn flash tự động + điều chỉnh đèn flash lắp bên trong
(3) Bật sáng đèn flash bằng tay
Đèn Speedlite lắp bên ngoài  
Lấy zoom cho phù hợp với chiều dài tiêu cự ống kính Có sẵn
Đèn flash tương thích Đèn Speedlite seri EX
Quét sáng đèn Flash Đèn flash tự động E-TTL II
Bù sáng đèn Flash ±3 điểm với dung sai 1/3-hoặc 1/2-điểm
Khoá FE Có sẵn
Các cài đặt đèn flash bên ngoài Cài đặt chức năng đèn Flash, cài đặt C.Fn đèn flash
Hệ thống chụp  
Các chế độ chụp Chụp đơn ảnh, chụp liên tiếp với tốc độ cao, chụp liên tiếp với tốc độ thấp, và chụp hẹn giờ (hẹn 10 giây hoặc 2 giây)
Tốc độ chụp liên tiếp Tốc độ cao: Tối đa 8 ảnh/giây
Tốc độ thấp: Tối đa 3 ảnh/giây
Số lượng ảnh chụp tối đa JPEG (Ảnh cỡ rộng / Đẹp): Xấp xỉ 94 (CF) / 126 (UDMA CF)
Ảnh RAW: Xấp xỉ 15
Ảnh RAW + JPEG (Ảnh cỡ rộng / Đẹp): Xấp xỉ 6
* Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon với thẻ CF dung lượng 2GB, chụp liên tiếp với tốc độ cao, ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn
* Khác nhau tùy thuộc vào vật chụp, nhãn thẻ CF, chất lượng ghi hình, tốc độ ISO, chế độ chụp, kiểu ảnh, vv.
Màn hình nghiêng  
Trên màn hình LCD Mức điện tử hiển thị tới 360° tròn và ±10° độ dốc trong dung sai 1°
Trên kính ngắm Màn hình điểm AF được sử dụng để hiển thị tới ±6° tròn và ±4° nghiêng trong dung sai 1° (Trong suốt quá trình chụp đứng, có thể lên tới ±4° tròn và ±6° nghiêng)
Chức năng xem trực tiếp  
Các chế độ chụp 1. Chụp xem trực tiếp
2. Chụp xem trực tiếp từ xa
(với một máy tính cài đặt tiện ích EOS)
Lấy tiêu cự Lấy tiêu cự bằng tay
Lấy tiêu cự tự động (Ảnh trực tiếp bị gián đoạn cho AF): Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp
Các chế độ quét Quét sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh
Phạm vi quét EV 0 – 20 (tại 73°F / 23°C với ống kính USM EF 50mm f/1,4, ISO 100)
Ngắm phóng đại Gấp 5x hoặc 10x tại điểm AF
Hiển thị đường lưới Có sẵn
Mô phỏng hiển thị Có sẵn
Chụp yên tĩnh Có sẵn (Chế độ 1 và 2)
Ghi phim ngắn  
Định dạng ghi hình MOV
Kích thước ghi phim ngắn Full HD (1920 x 1080) 
HD (1280 x 720):  Tỉ lệ khung: 60 fps, 50fps
(640 x 480):  Tỉ lệ khung: 60 fps, 50fps
Ghi tiếng monaural microphone bên trong hoặc stereo microphone bên ngoài thông qua giắc cắm microphone có sẵn
Điều chỉnh độ sáng Chương trình AE và lấy sáng bằng tay
Chụp ảnh tĩnh Có thể chụp ảnh tĩnh trong khi quay phim bằng cách nhấn phím màn trập
quay
Màn hình LCD  
Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT
Kích thước màn hình 3.0in.
điểm ảnh Xấp xỉ 920.000 (VGA)
Độ che phủ Xấp xỉ 100% (góc ngắm: xấp 160°)
Điều chỉnh độ sáng Tự động: Có thể điều chỉnh độ sáng tự động bằng thiết bị cảm ứng ánh sáng
Bằng tay : 7 mức
Ngôn ngữ giao diện 25
Tính năng xem lại hình  
Các định dạng hiển thị ảnh Ảnh đơn, ảnh đơn + chất lượng ảnh gh i / các thông tin chupu, biểu đồ, ảnh index 4 hoặc 9 ảnh, ngắm phóng đại (xấp xỉ 1.5x-10x), ảnh xoay (tự động, bằng tay), nhảy ảnh (ảnh thứ 10/100, màn hình ảnh index, xem theo ngày chụp, xem tại thư mực, ảnh tĩnh, phim ngắn), xem trình duyệt (tất cả các ảnh / ảnh lựa chọn theo ngày/theo thư mục, ảnh tĩnh, phim ngắn)
Cảnh báo Có (đèn nhấp nháy báo hiệu quá mức sáng)
Chức năng xoá và bảo vệ ảnh  
Bảo vệ Các ảnh đơn có thể được bảo vệ chống xóa hoặc không
Xoá Có thể xóa ảnh đơn, các ảnh đã kiểm tra đánh dấu, hoặc tất cả các ảnh trên thẻ CF ( trừ các ảnh đã được bảo vệ)
Tính năng in trực tiếp  
Các máy in tương thích Các máy in tương thích với PictBridge
Các hình ảnh có thể in Có thể chụp ảnh JPEG tương thích với quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (có thể in DPOF) và ảnh RAW / MRAW / SRAW với máy EOS 7D
Tính năng in dễ dàng Có sẵn
DPOF: Định dạng thứ tự in kỹ thuật số  
DPOF Tương thích Version 1.1
Chuyển ảnh trực tiếp  
Các ảnh tương thích Ảnh JPEG và RAW
Chỉ có thể chuyển ảnh JPEG làm màn hình máy tính
Tùy chọn  
Các chức năng tùy chọn Tổng số 27
Cài đặt người sử dụng máy ảnh Có thể đăng ký dưới các vị trí quay chế độ C1, C2 và C3
Đăng ký danh mục Menu Có sẵn
Chức năng điều chỉnh nhanh Có thể cài đặt các chức năng sau: Tốc độ màn trập, khẩu độ, tốc độ ISO, bù sáng, AEB, bù sáng đèn flash, lựa chọn điểm AF (bao gồm các chế độ lựa chọn vùng AF), kiểu ảnh, cân bằng trắng, chế độ quét, tự động tối ưu hóa ánh sáng, chất lượng ảnh ghi, chế độ AF, chế độ chụp, và điều chỉnh tùy chọn (tùy chọn điều chỉnh/phím nhấn máy ảnh).
Giao diện  
Ngõ cắm USB Dành cho giao tiếp với máy tính và in trực tiếp (USB 2.0 tốc độ cao)
Ngõ cắm đầu ra Video (1) Ngõ ra Video: có thể lựa chọn NTSC / PAL
(2) Ngõ ra mini HDMI
Ngõ cắm hệ thống mở rộng Để kết nối WFT-E5A
Nguồn điện  
Pin Một hộp pin LP-E6
Nguồn AC được cấp thông qua thiết bị điều hợp AC tùy chọn ACK-E6 (có gắn kèm rãnh tùy chọn BG-E7N hoặc BGM-E6, có thể sử dụng pin cỡ AA)
Số lượng ảnh chụp
[Số lượng ảnh chụp xấp xỉ]
Nhiệt độ
Các điều kiện chụp
Khi không có đèn Flash
Khi sử dụng 50% đèn Flash
Chụp thường 73°F / 23°C  
1000
800
32°F / 0°C  
900
750
Chụp xem trực tiếp 73°F / 23°C  
230
220
32°F / 0°C  
220
210
Kiểm tra pin Tự động. Hiển thị ở 6 mức trên màn hình LCD và trên kính ngắm. Các thông tin về pin có thể kiểm tra với menu (thông tin pin)
Tiết kiệm điện Có. Nguồn sẽ tắt sau 1, 2, 4, 8, 15 hoặc 30 phút
Pin hiển thị ngày / tháng Một pin lithi-ion CR1616
CR1616
Thời gian khởi động Xấp xỉ 0,1 giây (Dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm CIPA)
Kích thước và Trọng lượng  
Kích thước (W x H x D) Xấp xỉ 5,8 x 4,3 x 2,9in. / 148,2 x 110,7 x 73,5mm
Trọng lượng Xấp xỉ 28,9oz. / 820g . (chỉ tính riêng trọng lượng thân máy)
Môi trường vận hành  
Phạm vi nhiệt độ khi làm việc 32-104°F / 0-40°C
Độ ẩm khi làm việc 85% hoặc thấp hơn

 

Tất cả các thông số kỹ thuật trên đây dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của Canon.
Các thông số kỹ thuật và hình dáng bên ngoài của máy ảnh có thể thay đổi mà không cần báo trước.

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop