Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Máy Ảnh Panasonic Lumix S5 II Kit 20-60mm (Mới 100%)

Máy Ảnh Panasonic Lumix S5 II Kit 20-60mm (Mới 100%)

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

ISO: 100 đến 51,200 (Mở rộng: 50 đến 204,800) Màn trập cơ học: 1/8000 đến 60 giây Định Dạng Cảm Biến: 24.2MP Full-Frame CMOS Độ Phân Giải: Actual: 25.28 Megapixel/Effective: 24.2 Megapixel (6000 x 4000) K) Loại Cảm Biến: CMOS Chống Rung: Sensor-Shift, 5 trục Mã Hóa Video: NTSC/PAL Chế Độ Lấy Nét: Continuous-Servo AF, Manual Focus, Single-Servo AF Phát hiện độ tương phản, Phát hiện pha: 779 Loại Kính Ngắm: Built-In Electronic (OLED) Đặc Tính Màn Hình: Màn hình LCD cảm ứng nghiêng Free-Angle Độ Phân Giải Màn Hình: 1,840,000 điểm Kích Thước Màn Hình: 3 inch Độ Phóng Đại Kính Ngắm: 0.78x Kết Nối Không Dây: 2.4 / 5 GHz Wi-Fi (802.11b/g), Wi-Fi 5 (802.11ac), Bluetooth 5.0 Jack Cắm: HDMI Output, 3.5mm Microphone, 3.5mm Headphone, USB Type-C Số Khe Cắm Thẻ Nhớ Dual Slot: SD/SDHC/SDXC (UHS-II) Pin: 1 x Lithium-Ion, 7.2 VDC, 2200 mAh Trọng Lượng: 658 g ( thân máy)/ 744 g (Với thẻ nhớ) Kích Thước: 13.44 x 10.24 x 9.02 cm Ống Kính Panasonic Lumix S 20-60mm F/3.5-5.6
Bảo hành: 24 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua ngay Cho vào giỏ

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

Máy ảnh Panasonic Lumix S5 II được trang bị một loạt tính năng mới với cảm biến CMOS Full-Frame 24.2MP mới và bộ xử lý công nghệ L2, Phase Hybrid AF (hệ thống lấy nét tự động theo pha) mang lại hiệu suất chụp ảnh hiệu quả hơn. Chiếc camera mirrorless này còn có khả năng quay video chất lượng lên đến 6K30p kết hợp hệ thống chống rung Active IS mới mang lại những hình ảnh với chất lượng rõ nét ngay cả khi người dùng vừa di chuyển vừa tác nghiệp.

Thông số nổi bật
Cảm biến  24.2MP Full-Frame CMOS
Kính ngắm điện tử EVF OLED 3.68 triệu điểm
Màn hình  Màn hình cảm ứng nghiêng Free - Angle 3 inch
Độ phóng đại 0.78x
Hệ thống lấy nét Phase Hybrid AF (lấy nét tự động theo pha)
Trọng lượng thân máy 658g

Panasonic Lumix S5 II 

Panasonic Lumix S5 II được tích hợp quạt làm mát giúp giảm nhiệt độ bên trong máy ảnh, tránh trường hợp máy bị nóng khi ghi hình trong thời gian dài. Thân máy ảnh làm bằng hợp kim ma-giê chắc chắn cùng thiết kế chống bụi và tia nước hỗ trợ người dùng sử dụng trong điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt.

Panasonic Lumix S5 II thiết kế chống bụi và tia nước

Thiết kế cần gạt điều khiển (joystick) của Panasonic Lumix S5 II  xoay 8 hướng, menu dễ sử dụng cho phép các nhiếp ảnh gia vận hành máy ảnh nhanh chóng và hiệu quả.

Cảm biến CMOS 24.2MP Full-Frame

Nhà sản xuất đã ưu ái nâng cấp cho Panasonic Lumix S5 II hệ thống cảm biến CMOS 24.2MP Full-Frame và bộ xử lý hình ảnh với công nghệ L2 mang lại những hình ảnh màu sắc trung thực hơn, độ phân giải tốt hơn và hiệu ứng ba chiều tự nhiên. Không chỉ vậy, khi kết hợp với công nghệ Dual Native ISO, chiếc máy ảnh mirrorless này có khả năng khử nhiễu hiệu quả ngay cả khi chụp ở dynamic range (dải tần nhảy sáng) cực cao, hình ảnh hiển thị đẹp ngay cả trong những vùng tối.

Không chỉ vậy, cảm biến của Panasonic Lumix S5 II cung cấp dải ISO 100 - 51200, có thể mở rộng lên ISO 50 - 204800, hỗ trợ các nhiếp ảnh gia tác nghiệp trong nhiều điều kiện ánh sáng khác nhau. 

hệ thống cảm biến CMOS 24.2MP Full-Frame và bộ xử lý hình ảnh với công nghệ L2 mang lại những hình ảnh màu sắc trung thực

Máy ảnh  Lumix S5 II được thiết kế sử dụng với các chủ thể hành động, có những chuyển động nhanh, người dùng có thể chụp những bức ảnh ở độ phân giải đầy đủ với tốc độ lên tới 9fps sử dụng màn trập cơ học và tối đa 30fps khi dùng màn trập điện tử. 

Ngoài ra, chiếc S5 II còn trang bị chế độ High Resolution kết hợp 8 mức phơi sáng riêng biệt để tạo một tệp JPEG hoặc RAW 96MP duy nhất, thích hợp sử dụng cho các đối tượng tĩnh. Hình ảnh cuối cùng được tạo ra sẽ có độ phân giải 12000 x 8000 pixel, màu sắc chân thực với độ chi tiết cao hơn so với những bức hình chỉ cần một lần chụp đơn lẻ có thể tạo.

Hệ thống lấy nét tự động theo pha - Phase Hybrid AF

Panasonic Lumix S5 II là mẫu máy ảnh không gương lật Lumix đầu tiên được trang bị hệ thống lấy nét tự động theo pha (Phase Hybrid AF). Với công nghệ này, chiếc camera mirrorless này sẽ giúp bạn chụp được đối tượng một cách nhanh chóng và chính xác nhất ngay cả trong những điều kiện khó khăn như có nhiều đối tượng trong khung hình hoặc ánh sáng không hỗ trợ. Các nhiếp ảnh gia có thể yên tâm tác nghiệp cùng chiếc Panasonic Lumix S5 II mà không bỏ lỡ bất kỳ khoảnh khắc nào của nhân vật.

Panasonic Lumix S5 II trang bị hệ thống lấy nét tự động theo pha

Quay video chất lượng 6K30p

Ngoài khả năng chụp ảnh tĩnh, Panasonic Lumix S5 II còn có thể quay video chất lượng cao lên đến 6K30p Full-Frame với dải màu 4:2:0 10 bit trong tối đa 30 phút, hoặc quay video không giới hạn ở chế độ DCI và UHD 4K60p với dải màu 4:2:2 10 bit. 

Bên cạnh đó, máy ảnh Lumix S5 II còn hỗ trợ chế độ quay video 120p dành cho các nhà quay phim muốn tạo những thước phim dạng chuyển động chậm ở độ phân giải cao. Người dùng có thể xuất file dưới định dạng RAW HDMI bằng cách nâng cấp giấy phép. 

Panasonic Lumix S5 II quay video chất lượng cao lên đến 6K30p Full-Frame với dải màu 4:2:0 10 bit

Chế độ V-Log đã được cài đặt sẵn trên máy ảnh để ghi lại đường cong gamma phẳng, trung tính và dải tần nhạy sáng hơn 14 điểm dừng. Tính năng này của Lumix S5II tương đương với khả năng kiểm soát dữ liệu màu trong quá trình xử lý hậu kỳ cũng như chỉnh sửa liền mạch với cảnh quay của camera VariCam.

Panasonic Lumix S5 II sử dụng công nghệ Dual Native ISO làm tăng khả năng khử nhiễu, hỗ trợ máy ảnh hoạt động trong điều kiện thiếu sáng hiệu quả hơn. 

  • Với mạch ISO thấp (Low ISO), camera  cung cấp các độ nhạy cơ bản:
    • ISO 100 khi sử dụng thông thường
    • ISO 640 khi sử dụng tính năng V-Log
    • ISO 400 khi áp dụng HLG
    • ISO 200 khi áp dụng Cinelike D2/V2
  • Với mạch Độ nhiễu thấp (Low Noise) sẽ cung cấp các độ nhạy cơ bản:
    • ISO 640 khi sử dụng bình thường
    • ISO 4000 khi sử dụng tính năng V-Log
    • ISO 2500 với chế độ HLG
    • ISO 1250 khi ở chế độ Cinelike D2/V2.

Công nghệ chống rung Active IS 

Panasonic Lumix S5 II trang bị công nghệ chống rung mới Active IS hỗ trợ toàn diện cho việc sử dụng cầm tay, cho phép người dùng vừa đi bộ vừa tác nghiệp cùng một lúc. Bằng cách xác định độ rung của máy, Active IS đã thực hiện tối ưu hóa các tỷ lệ hiệu chỉnh, Active IS có thể bù khoảng 6.5 điểm dừng rung máy để giữ được hình ảnh ở độ sắc nét tối đa khi chụp ảnh cầm tay (nhiều hơn khoảng 200% so với các hệ thống thông thường).

Active IS có thể bù khoảng 6.5 điểm dừng rung máy để giữ được hình ảnh ở độ sắc nét tối đa khi chụp ảnh cầm tay

Màn hình cảm ứng nghiêng Free - Angle 3 inch

Panasonic Lumix S5 II sở hữu kính ngắm điện tử EVF OLED 3.68 triệu điểm với độ phân giải cao cung cấp độ phóng đại 0.78x mà vẫn giữ được độ sắc nét của hình ảnh. Máy ảnh còn có khả năng refresh cực nhạy khi chuyển đổi tốc độ 60fps hoặc 120fps mượt mà. 

màn hình cảm ứng nghiêng LCD 3.0 inch với 1.84 triệu điểm

Nhà sản xuất Panasonic đã trang bị cho chiếc Lumix S5 II màn hình cảm ứng nghiêng LCD 3.0 inch với 1.84 triệu điểm hỗ trợ các nhiếp ảnh gia xem trực tiếp, xem lại và thiết lập menu dễ dàng. Màn hình có thiết kế free-angle tối đa khả năng quay chụp của máy ảnh từ nhiều góc cao, thấp khác nhau, mang lại những sản phẩm nghệ thuật sáng tạo ấn tượng. 

Kết nối không dây

Panasonic Lumix S5 II sử dụng công nghệ Bluetooth Low Energy (5.0) hỗ trợ máy ảnh kết nối liên tục với điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng mà chỉ sử dụng mức tiêu thụ điện năng tối thiểu. 

Đối với những kết nối không dây mạnh mẽ hơn, máy ảnh Lumix S5II trang bị chuẩn IEEE 802.11b/g/n và 802.11a/n/ac hỗ trợ tốc độ truyền nhanh hơn, cũng như tạo điều kiện để người dùng điều khiển và quan sát từ xa linh hoạt hơn. 

 Lumix Sync - một ứng dụng được thiết kế để ghép nối với máy ảnh để điều khiển chụp từ xa trên điện thoại thông minh

Bên cạnh đó, Panasonic Lumix S5 II có thiết kế tương thích với Lumix Sync - một ứng dụng được thiết kế để ghép nối với máy ảnh để điều khiển chụp từ xa trên điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng dùng được cả trên hệ điều hành iOS và Android. Thông qua Lumix Sync, người dùng Lumix S5II có thể truyền hình ảnh nhanh chóng, cũng như cập nhật firmware.

Cổng kết nối tiện lợi

Máy ảnh Panasonic Lumix S5 II được trang bị đa dạng cổng kết nối, tạo sự thuận tiện cho các nhiếp ảnh gia. 

  • Cổng USB-C để truyền tệp cũng như sạc pin nhanh chóng
  • Cổng HDMI-A để sử dụng kết hợp các ứng dụng video
  • Cổng 2.5 mm để kết hợp với màn trập từ xa DMW-RS2
  • Giắc cắm 3.5 mm kết nối microphone và headphone, phù hợp với nhu cầu ghi âm nâng cao.

 Panasonic Lumix S5 II được trang bị đa dạng cổng kết nối

Bên cạnh đó, camera mirrorless còn có các khe cắm thẻ nhớ SD kép tương thích với thẻ nhớ chuẩn UHS-II, mang đến khả năng lưu trữ hình ảnh linh hoạt hơn. Bạn có thể tách các tệp RAW và JPEG sang các thẻ khác nhau, lưu các tệp trùng lặp vào cả hai thẻ hoặc tăng gấp đôi dung lượng lưu trữ bằng tính năng ghi tràn (overflow recording).

Các tính năng khác của máy ảnh 

Bên cạnh những cải tiến về công nghệ, chiếc camera Panasonic Lumix S5 II còn được trang bị nhiều tính năng tiện ích khác:

  • Real-time LUT: Người dùng thực hiện phân loại màu ngay trên máy ảnh. Những hình ảnh và video sử dụng LUT có thể được lưu lại dễ dàng mà không cần bất kỳ phần mềm đặc biệt nào. Ngay cả khi không có kỹ năng chỉnh sửa chuyên biệt, bạn vẫn có thể chỉnh sửa sản phẩm tùy ý. 
  • Live cropping: Bạn có thể xoay và thu phóng khung hình trực tiếp trong khi quay video.
  • Ngoài các tỷ lệ khung hình phổ biến 3:2, 4:3, 1:1 và 16:9, những bức ảnh do Lumix S5 II ghi lại có thể được ghi ở định dạng toàn cảnh 65:24 và 2:1.
  • Color Shading Compensation: Hiệu chỉnh màu bluish/reddish ở vùng ngoại vi - hiện tưởng có thể xảy ra khi người dùng lắp các ống kính cũ. 
  • Tương thích với Lumix Tether - ứng dụng chụp ảnh và quay video từ xa qua cổng USB.
  • Kết nối với bộ chuyển đổi micrô DMW-XLR1 XLR qua  4 kênh tần số 48 kHz hoặc 96 kHz 24-bit.
  • Sạc pin USB PD trang bị trên máy ảnh với bộ sạc pin DMW-BTC15.

Người dùng thực hiện phân loại màu ngay trên máy ảnh bằng real-time LUT

 

Thông số kỹ thuật

[Ánh Sáng]

  • ISO100 đến 51,200 (Mở rộng: 50 đến 204,800)
  • Tốc Độ Màn TrậpMàn trập cơ học
    1/8000 đến 60 giây
    Tối đa 30 phút ở chế độ Bulb
    Màn trập điện tử phía trước
    1/2000 đến 60 giây
    Tối đa 30 phút ở chế độ Bulb
    Màn trập điện tử
    1/8000 đến 60 giây
    Tối đa 60 giây ở chế độ Bulb
  • Đo SángCenter-Weighted Average, Highlight Weighted, Multiple, Spot
  • Bù trừ sáng(EV)-5 đến +5 EV (Bước nhảy 1/3 EV)
  • Cân Bằng Trắng2500 đến 10,000K
    Presets: AWB, Cloudy, Color Temperature, Daylight, Flash, Incandescent, Shade, White Set 1, White Set 2, White Set 3, White Set 4
  • Tốc Độ Chụp Liên TụcMàn trập cơ học
    Lên đến 9 khung hình/giây đến tối đa 200 khung hình (RAW)/300 khung hình (JPEG)
    Lên đến 5 khung hình/giây đến tối đa 200 khung hình (RAW)/300 khung hình (JPEG)
    Lên đến 2 khung hình/giây đến tối đa 200 khung hình (RAW)/300 khung hình (JPEG)
    Màn trập điện tử
    Lên đến 30 khung hình/giây đến tối đa 200 khung hình (RAW)/200 khung hình (JPEG)
    Lên đến 9 khung hình/giây đến tối đa 200 khung hình (RAW)/300 khung hình (JPEG)
    Lên đến 5 khung hình/giây đến tối đa đến 200 khung hình (RAW)/300 khung hình (JPEG)
    Lên đến 2 khung hình trên một giây cho tối đa 200 khung hình (RAW)/300 Khung hình (JPEG)
  • Hẹn Giờ ChụpĐộ trễ 2/10 giây

[Hình Ảnh]

  • Định Dạng Cảm Biến24.2MP Full-Frame CMOS
  • Độ Phân GiảiActual: 25.28 Megapixel
    Effective: 24.2 Megapixel (6000 x 4000)
  • Kích Thước Ảnh3:2
    96 MP (12,000 x 8000)
    96 MP (8496 x 5664)
    24.2 MP (6000 x 4000)
    24.2 MP (4272 x 2848)
    24.2 MP (3024 x 2016)
    4:3
    96 MP (10,656 x 8000)
    96 MP (7552 x 5664)
    24.2 MP (5328 x 4000)
    24.2 MP (3792 x 2848)
    24.2 MP (2688 x 2016)
    16:9
    96 MP (12,000 x 6736)
    96 MP (8496 x 4784)
    24.2 MP (6000 x 3368)
    24.2 MP (4272 x 2400)
    24.2 MP (3024 x 1704)
    1:1
    96 MP (8000 x 8000)
    96 MP (5664 x 5664)
    24.2 MP (4000 x 4000)
    24.2 MP (2848 x 2848)
    24.2 MP (2016 x 2016)
    65:24
    24.2 MP (6000 x 2208)
    2:1
    24.2 MP (6000 x 3000)
  • Tỷ Lệ Ảnh1:1, 2:1, 3:2, 4:3, 16:9, 65:24
  • Loại Cảm BiếnCMOS
  • Định Dạng ẢnhJPEG, Raw
  • Chống RungSensor-Shift, 5 trục
  • Ngàm Ống Kính-

[Video]

  • Mã Hóa VideoNTSC/PAL
  • Độ Phân Giải VideoH.264/H.265/MOV/MPEG-4 AVC 4:2:2/4:2:0 8/10-Bit
    5952 x 3968 tại 23.98/24.00/25/29.97 fps [200 Mb/s]
    5952 x 3136 tại 23.98/24.00/25/29.97 fps [200 Mb/s]
    5888 x 3312 tại 23.98/24.00/25/29.97 fps [200 Mb/s]
    4096 x 2160 tại 23.98/24.00/25/29.97 fps [150 Mb/s]
    3840 x 2160 tại 23.98/24.00/25/29.97 fps [72 đến 150 Mb/s]
    1920 x 1080 tại 23.98/24.00/25/29.97/47.95/48.00/50/59.94/100/ fps [20 đến 150 Mb/s]
  • MicroStereo
  • Định Dạng Âm ThanhMOV: 2-Channel 24-Bit 48 kHz LPCM Audio
    MP4: 2-Channel 16-Bit 48 kHz AAC Audio

[Lấy Nét]

  • Kiểu Lấy NétLấy nét tự động và thủ công
  • Chế Độ Lấy NétContinuous-Servo AF, Manual Focus, Single-Servo AF
  • Số Điểm Lấy NétPhát hiện độ tương phản, Phát hiện pha: 779

[Kính Ngắm / Màn Hình]

  • Loại Kính NgắmBuilt-In Electronic (OLED)
  • Đặc Tính Màn HìnhMàn hình LCD cảm ứng nghiêng Free-Angle
  • Độ Phân Giải Màn Hình1,840,000 điểm
  • Kích Thước Màn Hình3 inch
  • Độ Phóng Đại Kính Ngắm0.78x
  • Độ Bao Phủ Kính Ngắm100%
  • Kích Thước Kính Ngắm-
  • Độ Phân Giải Kính Ngắm3,680,000 điểm

[Đèn Flash]

  • Đèn FlashKhông
  • Chế Độ FlashAuto, Auto/Red-Eye Reduction, Forced On, Forced On/Red-Eye Reduction, Slow Sync, Slow Sync/Red-Eye Reduction
  • Tốc Độ Đánh Đèn1/250 giây
  • Chân Kết NốiHot Shoe
  • Độ Bù Sáng-3 đến +3 EV ( Bước nhảy 1/3 EV)
  • Đồng Bộ FlashTTL

[Kết Nối]

  • GPSKhông
  • Kết Nối Không Dây2.4 / 5 GHz Wi-Fi (802.11b/g), Wi-Fi 5 (802.11ac), Bluetooth 5.0
  • Jack CắmHDMI Output, 3.5mm Microphone, 3.5mm Headphone, USB Type-C
  • Số Khe Cắm Thẻ NhớDual Slot: SD/SDHC/SDXC (UHS-II)

[Pin / Kích Thước / Trọng Lượng]

  • Trọng Lượng658 g ( thân máy)
    744 g (Với thẻ nhớ)
  • Kích Thước13.44 x 10.24 x 9.02 cm
  • Pin1 x Lithium-Ion, 7.2 VDC, 2200 mAh

 

Thông Số Kỹ Thuật Ống Kính Panasonic Lumix S 20-60mm F/3.5-5.6

Độ dài tiêu cự

20 đến 60mm

Khẩu độ tối đa

f/3.5 đến 5.6

Khẩu độ tối thiểu

f/22

Gắn ống kính

leica l

Phạm vi định dạng ống kính

Khung đầy đủ

Góc nhìn

94° đến 40°

Khoảng cách lấy nét tối thiểu

5,91" / 15cm

Độ phóng đại tối đa

0,43 lần

thiết kế quang học

11 yếu tố trong 9 nhóm

lưỡi màng

9, Làm tròn

Loại lấy nét

lấy nét tự động

Chế độ chống rung ảnh

Không

Kích thước bộ lọc

67 mm (Mặt trước)

Kích thước (ø x L)

3,05 x 3,43" / 77,4 x 87,2 mm

Chiều dài ở phần mở rộng tối đa

4,71" / 119,7mm

Cân nặng

12,35 oz / 350 g

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop