Hotline:
(024)3726.5555

GIỎ HÀNG

Máy ảnh Vlog Fullframe Sony ZV-E1

Máy ảnh Vlog Fullframe Sony ZV-E1

Mã hàng: | rating 0 đánh giá

NGÀM ỐNG KÍNH: E-mount Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm) cảm biến Exmor R CMOS SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH: Xấp xỉ tối đa 12,1 triệu điểm ảnhÀU ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM: 4k60p / HD120p KHE CẮM THẺ NHỚ: Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II) Lấy nét tự động Fast Hybrid (theo pha) Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm, Phim: Tối đa 627 điểm ĐỘ NHẠY ISO Ảnh tĩnh: ISO 80–102400 (có thể mở rộng đến ISO 40–409600) Phim: Tương đương ISO 80–102400 (có thể mở rộng đến ISO 40–409600) CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH. Màn hình LCD (loại 3,0 inch) BẢNG CẢM ỨNG Có Góc mở: Xấp xỉ 176°, Góc xoay: Xấp xỉ 270° LOẠI MÀN TRẬP: Màn trập điện tử TỐC ĐỘ MÀN TRẬP: Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, Phim: 1/8000 đến 1 giây ĐỒNG BỘ HÓA FLASH. TỐC ĐỘ: 1/30 giây (full-frame 35 mm), 1/60 giây (APS-C) PIN: Một bộ pin sạc NP-FZ100 NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH: 0–40 ℃ / 32–104 °F BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ: Xấp xỉ 483 g CHỈ GỒM THÂN MÁY: Xấp xỉ 399 g Kích thước: Xấp xỉ 121,0 x 71,9 x 54,3 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH) NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG: 0–40 ℃ / 32–104 °F PHỤ KIỆN KÈM THEO: Pin sạc NP-FZ100, Dây đeo vai, Mút chắn gió, Đầu lắp mút chắn gió, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng nối phụ kiện
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng
Giá khuyến mại: Liên hệ
Mua ngay Cho vào giỏ

Liên hệ trực tiếp để có giá tốt nhất

Tư vấn mua hàng : (024)3726.5555 (9:00 - 18:00)

Mô tả chi tiết

 
Máy ảnh vlog đỉnh cao
 
Khả năng sáng tạo trực quan
 
Hình ảnh biểu cảm nêu bật chủ thể

Công nghệ tiên tiến cho vlogger

Hoạt động với cảm biến full-frame 12,1 MP của ZV-E1, bộ xử lý BIONZ XR™ mới nhất mang đến khả năng xử lý tốc độ cao để hỗ trợ quay chuẩn 4K60p, 120p có thể nâng cấp, đồng hời bộ xử lý AI cải thiện khả năng nhận dạng chủ thể cho các ứng dụng vlog nâng cao.

 
 
 
Exmor R
Cảm biến CMOS Exmor R™ full-frame chiếu sáng sau

ZV-E1 là máy ảnh vlog chuyên dụng đầu tiên của Sony được trang bị cảm biến hình ảnh CMOS 35 mm chiếu sáng sau 12,1 MP, cho độ rộng trên 15 điểm dừng, độ nhiễu thấp, độ nhạy cao và hiệu ứng bokeh full-frame tuyệt đẹp.

BIONZ XR
Bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR

Với sức mạnh xử lý cao hơn đến 8 lần, bộ xử lý hình ảnh BIONZ XR mới tăng cường độ nhạy cao, hiệu ứng chuyển tông màu và tái tạo màu chính xác cũng như hiệu suất nhiễu thấp.

Bộ xử lý AI
Bộ xử lý AI

ZV-E1 được trang bị bộ xử lý AI chuyên dụng để xử lý lượng dữ liệu đáng kể, cho phép nhận dạng chủ thể phong phú hơn và chính xác hơn.

 
Hệ thống E-mount của Sony

Thay đổi hình ảnh của bạn với các ống kính khác nhau

Nhờ có hệ thống E-mount của Sony, bạn có thể sử dụng ZV-E1 với tất cả ống kính E-mount, bao gồm cả dòng G Master ưu việt với độ phân giải tuyệt hảo và hiệu ứng bokeh đẳng cấp thế giới. Lựa chọn độ dài tiêu cự từ 12 mm đến 1200 mm cho bạn khả năng kiểm soát sáng tạo vượt trội.

Hình ảnh người đàn ông đang thay ống kính máy ảnh
 
 

 

Cài đặt Vlog chuẩn điện ảnh trực quan

Sáng tạo hình ảnh đáng nhớ với S-Cinetone™ và các cài đặt khác

Nhờ sử dụng Cài đặt Vlog chuẩn điện ảnh kết hợp với chọn một thiết lập Phong cách và Không khí, bạn có thể sáng tạo cảnh quay vlog chuẩn điện ảnh khớp với bối cảnh và mục đích sáng tạo của mình. Cảm giác điện ảnh tổng thể tiếp tục được cải thiện bằng cách sử dụng tốc độ khung hình 24 hình/giây và tỷ lệ khung hình Cinemascope màn ảnh rộng (2,35:1) với các dải màu đen ở trên và dưới hình ảnh.

 
Máy ảnh hoạt động ổn định đáng tin cậy

Ổn định hình ảnh 5 trục trong thân máy, Active Mode động và Ổn định khung hình

Bộ ổn định chính xác, nhỏ gọn và cảm biến con quay hồi chuyển cộng với các thuật toán được tối ưu hóa, giúp đạt khả năng ổn định lên đến 5,0 bước . Active Mode động tiếp tục cải thiện độ ổn định lên đến 30% so với trước đó, đồng thời Bộ ổn định khung hình tự động duy trì vị trí chủ thể trong khung hình bằng Active Mode động và công nghệ nhận dạng chủ thể dựa trên AI.

 
 
 
Tự động đóng khung dựa trên AI để quay phim

Tự động điều chỉnh khung để làm bật chủ thể chính của bạn

Sử dụng công nghệ nhận dạng chủ thể dựa trên AI, tính năng Tự động đóng khung sẽ tự động cắt cúp khung hình nhằm giữ chủ thể ở vị trí nổi bật khi quay phim. Tuy máy ảnh được gắn trên chân máy, quá trình đóng khung được điều chỉnh liên tục để cảnh quay trông như chủ thể đang được một người vận hành máy ảnh giàu kinh nghiệm đang bám sát vậy.

 
Lấy nét tự động nhận dạng trong thời gian thực

Ước lượng dáng điệu ở người bằng mô hình phỏng theo bộ xương

Với bộ xử lý AI đột phá, ZV-E1 sử dụng dữ liệu hình thể của chủ thể để nhận dạng chính xác chuyển động, giúp cải thiện xấp xỉ 60% khả năng nhận dạng mắt người. Công nghệ ước lượng dáng điệu ở người nhận dạng vị trí cơ thể và đầu, nên bạn thậm chí có thể theo dõi chủ thể đang quay mặt khỏi máy ảnh hoặc đeo khẩu trang.

Hình ảnh người đàn ông và người phụ nữ đang dựng lều
 
Hình ảnh người phụ nữ đang chuyển động
CHUYỂN ĐỘNG CHẬM VÀ NHANH

Bắt trọn hành động với độ chi tiết siêu phàm

Khi trực tiếp phát lại phim chuyển động chậm hoặc nhanh ở chế độ S&Q và dùng định dạng XAVC S-I ở 60p, tốc độ bit tối đa 600 Mb/giây (4:2:2 10 bit, H.264, All-I) cho chất lượng hình ảnh vượt trội. Định dạng XAVC S cho phép quay chuyển động chậm đến 10 lần với độ phân giải Full HD ở 240 hình/giây (quay 24p), mang đến góc nhìn mới mẻ về cảnh thể thao năng động và các cảnh hành động khác.

 
 
Ảnh cận cảnh cần gạt zoom trên thân máy ảnh
Điều khiển zoom sáng tạo

Cần gạt zoom trên báng tay cầm điều khiển các ống kính zoom điện tương thích, đồng thời cho phép Zoom hình ảnh rõ nét trên các ống kính zoom không dùng điện và ống kính prime, giúp giảm số lượng ống kính cần dùng trong lúc tác nghiệp.

Ảnh minh họa Micro có 3 đầu củ
Ghi âm rõ giọng nói chủ thể chính của bạn ở mọi cài đặt

Micro 3 đầu củ thông minh ghi lại âm thanh rõ nét, bao gồm giọng nói chủ thể chính của bạn. Tùy vào cảnh quay, bạn có thể đặt định hướng của micro thành Phía trước, Phía sau, Mọi hướng hoặc Tự động.

 
Khác biệt từ chi tiết
 
 
Hình ảnh hai người ngồi gần nhau trước khung cảnh nền buổi tối
Ghi hình 4:2:2 10 bit ngay trong máy ảnh

ZV-E1 có thể quay video 4:2:2 10 bit ngay trong máy khi sử dụng phương pháp nén Long GOP hoặc All Intra, giúp chỉnh màu để có độ chuyển màu trọn vẹn hơn, tự nhiên hơn, đồng thời cho phép chỉnh sửa tự do hơn nói chung.

Hình ảnh người phụ nữ đang băng qua một cánh đồng
S-Gamut3.Cine/S-Log3 và S-Gamut3/S-Log3

S-Log3 tái tạo độ chuyển màu bóng đổ sang tông trung tính (18% xám) tốt hơn. Không gian màu bao gồm S-Gamut3 giúp tái tạo màu sắc vượt trội hơn cả S-Gamut, và S-Gamut3.Cine, một không gian màu được thiết kế để mang lại hình ảnh hệt như thước phim chiếu rạp quét lại.

 
 
Hình ảnh hoàng hôn trên mặt nước
Nhập và sử dụng các tệp LUT tùy chỉnh

Bạn có thể nhập và gán các tệp LUT của người dùng (định dạng .cube) cho cấu hình ảnh để tạo phong cách riêng. Hình ảnh được ghi lại trong máy ảnh, nên bạn có thể giảm thiểu hoặc loại bỏ bước hiệu chỉnh màu sắc trong khâu xử lý hậu kỳ.

Hình ảnh một đống lửa
Flexible ISO để cài đặt phơi sáng tự do hơn

Flexible ISO là chế độ ghi hình S-Log3 cho phép độ nhạy ISO thay đổi theo độ sáng của cảnh, còn khẩu độ và tốc độ màn trập được đặt thủ công. Có thể đặt ISO thành TỰ ĐỘNG hoặc đặt thủ công từ 640 đến 102400 (160 đến 409600 ở chế độ ISO mở rộng) theo yêu cầu để có độ phơi sáng tối ưu.

 
Nhỏ gọn, nhẹ với điều khiển trực quan
 
 
Hình ảnh người đàn ông cầm máy ảnh trên tay
Máy ảnh vlog ống kính rời full-frame nhỏ và nhẹ nhất thế giới

ZV-E1 là máy ảnh vlog nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ nhất thế giới với cảm biến CMOS full-frame và ống kính rời, lý tưởng không chỉ để ghi hình cầm tay mà còn để gắn trên gimbal hoặc máy bay không người lái.

Hình ảnh chiếc máy ảnh đặt trên bàn, có gắn báng tay cầm và dùng làm chân máy
Các chức năng điều khiển dễ thao tác

Màn hình LCD đa góc mở sang bên, vị trí của bộ chọn Ảnh tĩnh/Phim/S&Q, nút REC và các nút điều khiển khác giúp bạn dễ dàng chụp selfie và quay vlog.

 
Thao tác chạm trực quan

Vuốt cạnh trái hoặc phải của màn hình hiển thị để hiện các biểu tượng chức năng cảm ứng trên cùng nhằm điều khiển chế độ ghi hình, Cài đặt Vlog chuẩn điện ảnh, v.v.
Ngoài ra, có thể hiển thị menu chức năng (Fn) bằng cách vuốt lên màn hình.
Các tính năng tinh chỉnh khác bao gồm các biểu tượng điều khiển cảm ứng bù sáng và cân bằng trắng đã được thêm vào các biểu tượng điểm F, tốc độ màn trập và ISO hiện có ở cuối màn hình hiển thị.

Hình ảnh ngón tay chạm vào màn hình cảm ứng của máy ảnh
 
 
Hình ảnh pin Z
Pin dòng Z và hiệu suất năng lượng tối ưu hóa

Nhờ pin Z dung lượng cao của Sony, bộ xử lý hình ảnh, cảm biến hình ảnh mới và mạch liên quan của ZV-E1 đều đã được thiết kế để tiết kiệm năng lượng tối ưu trong mọi điều kiện tác nghiệp.

 

Thông số kỹ thuật

NGÀM ỐNG KÍNH
E-mount

Phần máy ảnh

LOẠI
Full-frame 35 mm (35,6 x 23,8 mm), cảm biến Exmor R CMOS
SỐ LƯỢNG ĐIỂM ẢNH (HIỆU DỤNG)
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ tối đa 12,1 triệu điểm ảnh, Phim: Xấp xỉ tối đa 10,1 triệu điểm ảnh 
BỘ LỌC THÔNG THẤP QUANG HỌC
DẢI NHIỆT ĐỘ MÀU
2500 K – 9900 K
CHỨC NĂNG CHỐNG BỤI

hệ thống ghi âm (ảnh tĩnh)

ĐỊNH DẠNG GHI HÌNH
JPEG (DCF phiên bản 2.0, Exif phiên bản 2.32, Tương thích MPF Baseline), HEIF (Tương thích MPEG-A MIAF), RAW (Tương thích định dạng Sony ARW 4.0)
CỠ ẢNH (ĐIỂM ẢNH) [3:2]
Full-frame 35 mm L: 4240 x 2832 (12 M), M: 2768 x 1848 (5,1 M), S: 2128 x 1416 (3,0 M)
CHẾ ĐỘ CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH
RAW, JPEG, HEIF (4:2:0 / 4:2:2), RAW+JPEG, RAW+HEIF
14BIT RAW

hệ thống ghi âm (Phim ảnh)

NÉN VIDEO
XAVC S: MPEG-4 AVC/H.264, XAVC HS: MPEG-H HEVC/H.265
ĐỊNH DẠNG GHI ÂM
LPCM 2 kênh (48 kHz 16 bit), LPCM 2 kênh (48 kHz 24 bit), LPCM 4 kênh (48 kHz 24 bit)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC HS 4K)
3840 x 2160 (4:2:0, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây / 75 Mb/giây / 45 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây / 30 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây / 100 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 50 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S 4K)
3840 x 2160 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 59,94p (150 Mb/giây), 50p (150 Mb/giây), 29,97p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 25p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (200 Mb/giây), 50p (200 Mb/giây), 29,97p (140 Mb/giây), 25p (140 Mb/giây), 23,98p (100 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S HD)
1920 x 1080 (4:2:0, 8 bit, NTSC) (Xấp xỉ): 119,88p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 100p (100 Mb/giây / 60 Mb/giây), 59,94p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây / 25 Mb/giây), 29,97p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây / 16 Mb/giây), 23,98p (50 Mb/giây), 1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (50 Mb/giây), 50p (50 Mb/giây), 29,97p (50 Mb/giây), 25p (50 Mb/giây), 23,98p (50 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I 4K)
3840 x 2160 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (600 Mb/giây), 50p (500 Mb/giây), 29,97p (300 Mb/giây), 25p (250 Mb/giây), 23,98p (240 Mb/giây)
ĐỊNH DẠNG QUAY PHIM (XAVC S-I HD)
1920 x 1080 (4:2:2, 10 bit) (Xấp xỉ): 59,94p (222 Mb/giây), 50p (185 Mb/giây), 29,97p (111 Mb/giây), 25p (93 Mb/giây), 23,98p (89 Mb/giây)

Hệ thống ghi

KHE CẮM THẺ NHỚ
Khe cắm cho thẻ nhớ SD (tương thích UHS-I/II)

Hệ thống lấy nét

LOẠI
Lấy nét tự động Fast Hybrid (Lấy nét tự động theo pha / Lấy nét tự động theo nhận diện tương phản)
ĐIỂM LẤY NÉT
Ảnh tĩnh: Tối đa 759 điểm (lấy nét tự động theo pha), Phim: Tối đa 627 điểm (lấy nét tự động theo pha)
DẢI ĐỘ NHẠY
Từ bước sáng EV-6 đến EV 20 (tương đương ISO 100 khi lắp ống kính F2.0)
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (ẢNH TĨNH)
Con người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay
MỤC TIÊU NHẬN DẠNG (PHIM)
Con người, Động vật, Chim, Côn trùng, Xe hơi, Tàu hỏa, Máy bay
TÍNH NĂNG KHÁC
Cảm biến theo dõi lấy nét tự động (Ảnh tĩnh), Độ nhạy chuyển chủ thể lấy nét tự động (Phim), Tốc độ chuyển đổi lấy nét tự động (Phim), Chuyển đổi vùng lấy nét tự động theo chiều dọc/ngang, Đăng ký vùng lấy nét tự động, Luân chuyển điểm lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Hỗ trợ lấy nét tự động (Phim)
ĐÈN LẤY NÉT TỰ ĐỘNG
-

Điều khiển độ phơi sáng

LOẠI ĐO SÁNG
Đo sáng tương đối cho vùng 1200
ĐỘ NHẠY ĐO SÁNG
Từ bước sáng EV-3 đến EV20 (ở ISO 100 tương đương với ống kính F2,0 gắn kèm)
BÙ SÁNG
+/- 5 EV (có thể chọn bước bù sáng 1/3 EV, 1/2 EV)
ĐỘ NHẠY ISO
Ảnh tĩnh: ISO 80–102400 (có thể mở rộng đến ISO 40–409600), TỰ ĐỘNG (ISO 80–12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên), Phim: Tương đương ISO 80–102400 (có thể mở rộng đến ISO 40–409600), TỰ ĐỘNG (ISO 80–12800, có thể chọn giới hạn dưới và giới hạn trên)
CHỤP CHỐNG RUNG HÌNH.

Màn hình LCD

LOẠI
TFT loại 7,5 cm (loại 3,0 inch)
BẢNG CẢM ỨNG
SỐ LƯỢNG ĐIỂM (TỔNG CỘNG)
1 036 800 điểm
GÓC CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH
Góc mở: Xấp xỉ 176°, Góc xoay: Xấp xỉ 270°

Các tính năng khác

TÍNH NĂNG KHÁC
Cài đặt giới thiệu sản phẩm, Làm mờ nền, Hiệu ứng làm mịn da, Phong cách sáng tạo, Chức năng tùy chỉnh, Cấu hình ảnh, Tua nhanh thời gian, Cài đặt Vlog chuẩn điện ảnh, Tự động căn khung hình, Bộ ổn định khung hình, Phong cách hình ảnh của tôi

Zoom hình ảnh rõ nét

ẢNH TĨNH
Xấp xỉ 2 lần,
PHIM
Xấp xỉ 1,5 lần (4K), Xấp xỉ 2 lần (HD)

Nút chụp

LOẠI MÀN TRẬP
Màn trập điện tử
TỐC ĐỘ MÀN TRẬP
Ảnh tĩnh: 1/8000 đến 30 giây, Phim: 1/8000 đến 1 giây
ĐỒNG BỘ HÓA FLASH. TỐC ĐỘ
1/30 giây (full-frame 35 mm), 1/60 giây (APS-C)

Flash

ĐIỀU KHIỂN
Pre-flash TTL
BÙ FLASH
+/- 3.0 EV (có thể chuyển giữa hai bước sáng 1/3 và 1/2 EV)
ĐÈN FLASH NGOÀI
Đèn flash hệ thống α của Sony tương thích với Cổng kết nối phụ kiện đa năng, gắn bộ chuyển đổi có cổng kết nối vào thiết bị để sử dụng đèn flash tương thích với cổng kết nối phụ kiện tự động khóa

Drive

TỐC ĐỘ (XẤP XỈ TỐI ĐA)
Hi+: 10 hình/giây
SỐ LƯỢNG KHUNG HÌNH GHI ĐƯỢC (XẤP XỈ)
JPEG Extra Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Fine L: hơn 1000 khung hình, JPEG Standard L: hơn 1000 khung hình, RAW: hơn 1000 khung hình, RAW & JPG: 416 khung hình, RAW (Nén lossless): hơn 1000 khung hình, RAW (Nén lossless) & JPEG: 92 khung hình, RAW (Không nén): 85 khung hình, RAW (Không nén) & JPG: 57 khung hình

Phát lại

CHẾ ĐỘ
Chế độ hiển thị hình phóng to, Bảo vệ, Xếp hạng, Dấu cảnh quay (Phim), Khung hình chia, Cắt cúp, Chụp ảnh

Trợ năng

CHỨC NĂNG
Trình đọc màn hình, Phóng đại lấy nét, Bản đồ lấy nét (Phim), Màn hình lấy nét tối ưu, Nhận dạng chủ thể khi lấy nét tự động, Chạm lấy nét, Chạm theo dõi, Chạm để chụp, Chạm phơi sáng tự động, Màn hình LCD đa góc, Chức năng tùy chỉnh

Giao diện

GIAO DIỆN
Có (Tương thích với SuperSpeed USB 5 Gb/giây (USB 3.2))

Giao diện

GIAO DIỆN PC
Mass-storage / MTP
MẠNG LAN KHÔNG DÂY (TÍCH HỢP)
Có (Tương thích Wi-Fi, IEEE 802.11a/b/g/n/ac (băng tần 2,4 GHz/băng tần 5 GHz)) 
BLUETOOTH
Có (Bluetooth chuẩn phiên bản 4.2 (băng tần 2,4 GHz))
ĐẦU CẮM HDMI
Đầu cắm micro HDMI (Kiểu D), 3840 x 2160 (59,94p / 50p / 29,97p / 25p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94p / 50p / 23,98p) / 1920 x 1080 (59,94i / 50i), YCbCr 4:2:2 10 bit / RGB 8 bit
CỔNG KẾT NỐI PHỤ KIỆN ĐA NĂNG
Có (với Giao diện âm thanh kỹ thuật số)
ĐẦU NỐI MICRÔ
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐẦU NỐI TAI NGHE
Có (Giắc cắm mini 3,5 mm âm thanh nổi)
ĐIỀU KHIỂN TỪ XA (KHÔNG DÂY)
Có (Điều khiển từ xa qua Bluetooth)
CÁC CHỨC NĂNG
Gửi đến điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua điện thoại thông minh, Điều khiển từ xa qua PC

Phát trực tiếp bằng USB

ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU VIDEO
MJPEG, YUV420 
ĐỘ PHÂN GIẢI VIDEO
3840 x 2160 (15p / 30p), 3840 x 2160 (12,5p / 25p), 1920 x 1080 (30p / 60p), 1920 x 1080 (25p / 50p), 1280 x 720 (30p), 1280 x 720 (25p)
ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU ÂM THANH
LPCM 2 kênh (16 bit 48 kHz)

Âm thanh

MICRO
Âm thanh nổi tích hợp
LOA
Tích hợp, đơn âm

Bù ống kính

BÙ ỐNG KÍNH
Đổ bóng, Quang sai màu, Méo hình, Thay đổi tiêu cự (Phim)

Nguồn

PIN
Một bộ pin sạc NP-FZ100
ẢNH TĨNH
Xấp xỉ 570 lần chụp (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
PHIM (QUAY THỰC TẾ)
Xấp xỉ 95 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
PHIM (QUAY LIÊN TỤC)
Xấp xỉ 140 phút (màn hình LCD) (chuẩn CIPA)
SẠC PIN BÊN TRONG
Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)
NGUỒN CẤP QUA USB
Có (Có sẵn đầu nối USB Type-C. Tương thích với USB Power Delivery)

Mức tiêu thụ điện

VỚI MÀN HÌNH LCD
Ảnh tĩnh: Xấp xỉ 3,5 W (khi lắp ống kính FE 28–60 mm F4–5.6 OSS), Phim: Xấp xỉ 7,0 W (khi lắp ống kính FE 28–60 mm F4–5.6 OSS)

Khác

NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH
0–40 ℃ / 32–104 °F

Trọng lượng

BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ
Xấp xỉ 483 g
BAO GỒM PIN VÀ THẺ NHỚ (OZ )
Xấp xỉ 1 lb 1,1 oz
CHỈ GỒM THÂN MÁY
Xấp xỉ 399 g
CHỈ GỒM THÂN MÁY (OZ )
Xấp xỉ 0 lb 14,1 oz

Kích thước

KÍCH THƯỚC (R X C X D)
Xấp xỉ 121,0 x 71,9 x 54,3 mm (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH)
KÍCH THƯỚC (R X C X D) (IN.)
Xấp xỉ 4 7/8 x 2 7/8 x 2 1/4 inch, (TỪ BÁNG TAY CẦM ĐẾN MÀN HÌNH)

Nhiệt độ vận hành

NHIỆT ĐỘ HOẠT ĐỘNG
0–40 ℃ / 32–104 °F

Phụ kiện kèm theo máy

PHỤ KIỆN KÈM THEO
Pin sạc NP-FZ100, Dây đeo vai, Mút chắn gió, Đầu lắp mút chắn gió, Nắp đậy thân máy, Nắp cổng nối phụ kiện

 

Bình luận

img cmt
x

Xem bản desktop