Loại Máy ảnh |
Máy ảnh số ống kính rời |
Các Điểm ảnh Hiệu quả |
12,3 triệu |
Bộ cảm biến Hình ảnh |
Bộ cảm biến CMOS của Nikon định dạng DX (23,6 x 15,8 mm) |
Bộ cảm biến Hình ảnh |
4.288 x 2.848 [L], 3.216 x 2.136 [M], 2.144 x 1.424 [S]; phim D-movie: 1280 x 720 / 24 khung hình/giây, 640 x 424 / 24 khung hình/giây, 320 x 216 / 24 khung hình/giây |
Độ nhạy sáng |
ISO 200 đến 3.200 ở các bước EV 1/3, cộng với HI-0,3, HI-0,5, HI-0,7, HI-1 (ISO 6400); độ nhạy sáng giảm khoảng LO-0,3, LO-0,5, LO-0,7 và LO-1 (ISO 100) |
Định dạng Tập tin |
NEF (RAW 12 bit nén); JPEG (Theo chuẩn cơ bản nhất); AVI (Định dạng nén JPEG động với âm thanh đơn sắc) |
Phương tiện Nhớ |
Thẻ nhớ SD (theo chuẩn SDHC) |
Chế độ Chụp |
1) Chế độ chụp đơn ảnh, 2) Chế độ chụp liên tục tốc độ chậm, 3) Chế độ chụp liên tục tốc độ nhanh, 4) Chế độ chụp hẹn giờ, 5) Chế độ chụp từ xa trễ giờ, 6) Chế độ chụp từ xa phản ứng nhanh 7) Quay phim D-Movie |
Cân bằng Trắng |
Tự động (Cân bằng trắng TTL với bộ cảm biến RGB 420 điểm ảnh), 12 chế độ bằng tay với tinh chỉnh; cài đặt nhiệt độ màu; cài đặt trước cân bằng trắng; úp sọt cân bằng trắng |
Màn hình LCD |
3,0", 920.000 điểm ảnh, màn hình LCD TFT silic đa tinh thể nhiệt độ thấp, cho phép góc ngắm rộng lên tới 170 độ |
Chức năng Xem lại |
1) Toàn khung, 2) Hình ảnh thu nhỏ (4, 9, 72 và lịch), 3) Phóng đại khi xem lại, 4) xem lại phim, 5) Pictmotion, 6) Tự trình chiếu ảnh đã chụp, 7) Chỉ báo biểu đồ sắc thái của hình ảnh, 8) Hiển thị điểm sáng, 8) Quay ảnh tự động, 9) Nhận xét ảnh |
Chức năng Xóa |
1) Định dạng thẻ, 2) Xóa toàn bộ khung hình, 3) Xóa các khung hình đã chọn |
Giao diện |
USB 2.0 (Tốc độ cao): MTP/PTP, GP-1 (Thiết bị GPS) |
Góc Ảnh (ở tương đương định dạng [135] 35mm) |
Khoảng 1,5x độ dài tiêu cự ống kính |
Kính ngắm |
Lăng kính năm mặt tầm mắt cố định; bộ phận điều chỉnh điốp gắn sẵn (-2 đến +1 m-1) |
Màn hình Lấy nét |
Màn hình Nhám mờ Màu sáng BriteView I Loại B |
Góc bao phủ/ Độ khuếch đại Khung Kính ngắm (với ống kính 50mm ở vô cực; -1.0 |
Khoảng 96%/ Khoảng 0,94x |
Lấy nét tự động |
Tính năng dò pha TTL của môđun tự động lấy nét Nikon Multi-CAM 1000 với trợ giúp AF (dải tiêu cự khoảng 0,5-3m/1ft 8 inch. - 9ft 10 inch); Dải dò: Giá trị phơi sáng (EV) từ -1 đến +19 (ISO 100 ở điều kiện (ISO 100 ở nhiệt độ 20°C/68°F) |
Các Chế độ Tiêu cự |
1) Lấy nét tự động (AF): Lấy nét đơn (AF-S); Lấy nét liên tiếp AF (AF-C); Lựa chọn AF-S/AF-C tự động (AF-A), 2) Lấy nét bằng tay (MF) có thể được chọn từ 11 điểm lấy nét |
Hệ thống Đo Độ phơi sáng |
1) Đo sáng Ma trận Màu 3D II (Thấu kính loại G và D); Đo sáng Ma trận Màu II (các ống kính chế độ CPU khác) được thực hiện bởi bộ cảm biến RGB 420 vùng, 2) Đo sáng ưu tiên vùng giữa: Trọng lượng 75% đặt lên vòng 6, 8 hoặc 10mm ở giữa khung hình, 3) Đo sáng điểm: Đo vòng 3,5mm (khoảng 2,5% khung hình) tập trung ở vùng lấy nét động |
Dải Đo Độ phơi sáng(ở nhiệt độ thường [68°F/20°C], tương đương ISO 100, ố |
1) EV từ 0 đến 20 (đo sáng Ma trận Màu 3D hoặc đo sáng ưu tiên vùng giữa), 2) EV từ 2 đến 20 (Đo sáng điểm) |
Kiểm soát Độ phơi sáng |
1) Chương trình nhiều chế độ kỹ thuật số (Tự động, Tự động [Tắt đèn flash], Chân dung, Phong cảnh, Thể thao, Cận cảnh, Chân dung Ban đêm), 2) Tự động theo chương trình [P], 3) Tự động Ưu tiên Tốc độ Màn trập [S], 4) Tự động Ưu tiên Khẩu độ [A], 5) Bằng tay [M] |
Chế độ Phơi sáng Tự động |
2 đến 3 giá trị phơi sáng tăng dần 1/3, 1/2, 2/3, 1 hoặc 2 bước đến EV (+-) 1,0 |
Màn trập |
Màn trập mặt phẳng tiêu cự di chuyển dọc được điều khiển điện tử, 30 đến 1/4000 giây ở các bước 1/3 EV với chế độ màn trập mở cho đến khi nhả tay khỏi nút chụp |
Đồng bộ Thông tin Liên lạc |
Chỉ có X-contact; đồng bộ nháy lên tới 1/200 giây |
Điều khiển Đèn nháy |
1)Kiểm soát flash TTL với bộ cảm biến RGB 420 điểm ảnh; nháy bổ trợ cân bằng i-TTL và nháy bổ trợ tiêu chuẩn i-TTL có sẵn với SB-900, 800, 600 hoặc 400, 2) Khẩu độ tự động có sẵn với SB-900, 800 và ống kính chế độ CPU 3) Tự động không TTL có sẵn với SB-900, 800, 28, 27 hoặc 22s 4) Bằng tay ưu tiên dải tiêu cự có sẵn với SB-900, 800. |
Các chế độ Đồng bộ Đèn nháy |
1) Tự động, 2) Nháy bổ trợ, 3) Giảm mắt đỏ, 4) Giảm mắt đỏ với đồng bộ hóa chậm, 5) Đồng bộ hóa chậm, 6) Đồng bộ hóa màn sau, 7) Tắt |
Tự Hẹn giờ |
Bộ hẹn giờ điều khiển điện tử với các khoảng thời gian 2, 5, 10 hoặc 20 giây. |
Nút bấm Xem trước Độ sâu Trường ảnh |
Có |
Điều khiển Từ xa |
Thông qua Điều khiển từ xa Không dây ML-L3 (tùy chọn) |
GPS |
thông qua thiết bị GP-1 GPS (không bắt buộc) |
Ngôn ngữ được Hỗ trợ |
Tổng cộng 17 ngôn ngữ: Tiếng Trung (Phồn thể và Giản thể), tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn Quốc, tiếng Na Uy, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển |
Yêu cầu về Nguồn điện |
Pin sạc Li-ion EN-EL3e, Bộ nguồn EH-5a (tùy chọn) |
Tuổi thọ Pin (với pin sạc đầy) |
Khoảng 1.000 lần chụp |
Chân cắm giá ba chân |
1/4 inch (ISO1222) |
Kích thước |
Khoảng 132 x 103 x 77mm |
Trong lượng (không pin, thẻ nhớ, và nắp thân máy ảnh) |
Khoảng 620g |
Phụ kiện được cung cấp (có thể khác tùy theo từng quốc Phụ kiện được cung |
Pin sạc Li-ion EN-EL3e, Bộ sạc nhanh MH-18a, Cáp USB UC-E4, Cáp Video EG-D2, Dây đeo máy ảnh AN-DC1, Nắp che thân máy BF-1A, Nắp đế phụ kiện BS-1, Nắp màn hình LCD BM-10, CD-ROM Bộ phần mềm |
Đặc tính khác |
Menu chỉnh sửa, Hiển thị thông tin trên màn hình LCD, Hệ thống Giảm bụi Tích hợp, Ngắm trực tiếp (với AF ưu tiên khuôn mặt), quay phim D-Movie, Pictmotion |