Loại |
Loại |
Máy ảnh số ống kính rời |
Gắn thấu kính |
Móc gắn Nikon F (với bộ nối lấy nét tự động và điểm tiếp xúc lấy nét tự động) |
Góc xem hiệu quả |
Định dạng DX của Nikon; tiêu cự ở định dạng 35 mm [135] tương đương với 1.5x tiêu cự của các thấu kính có góc xem định dạng FX |
Số điểm ảnh hiệu quả |
Số điểm ảnh hiệu quả |
24,1 triệu |
Cảm biến hình ảnh |
Cảm biến hình ảnh |
Cảm biến CMOS 23,5 x 15,6 mm |
Tổng số điểm ảnh |
24,69 triệu |
Hệ thống Giảm bụi |
Vệ sinh cảm biến hình ảnh, dữ liệu tham khảo Bụi Hình ảnh Tắt (yêu cầu phần mềm Capture NX 2 tùy chọn) |
Lưu trữ |
Cỡ hình ảnh (điểm ảnh) |
Vùng hình ảnh DX (24 x 16) 6000 x 4000 (L), 4496 x 3000 (M), 2992 x 2000 (S) Vùng hình ảnh 1.3x (18 x 12) 4800 x 3200 (L), 3600 x 2400 (M), 2400 x 1600 (S) Hình ảnh có vùng hình ảnh định dạng DX (24 x 16) được chụp trong xem phim trực tiếp 6000 x 3368 (L), 4496 x 2528 (M), 2992 x 1860 (S) Hình ảnh có vùng hình ảnh 1.3x (18 x 12) được chụp trong xem phim trực tiếp 4800 x 2696 (L), 3600 x 2024 (M), 2400 x 1344 (S) |
Định dạng tập tin |
NEF (RAW): 12 hoặc 14 bit, nén không mất dữ liệu hoặc nén JPEG: JPEG-Baseline tuân thủ độ nén mịn (khoảng 1 : 4), bình thường (khoảng 1 : 8) hoặc cơ bản (khoảng 1 : 16) (Ưu tiên cỡ); Nén với chất lượng tối ưu khả dụng NEF (RAW) + JPEG: Một hình ảnh được chụp ở cả định dạng NEF (RAW) và JPEG |
Hệ thống Picture Control |
Tiêu chuẩn, Trung lập, Sặc sỡ, Đơn sắc, Chân dung, Phong cảnh; có thể sửa đổi Picture Control đã chọn; lưu trữ cho Điều khiển Hình ảnh tùy chỉnh |
Phương tiện |
Thẻ nhớ SD (Kỹ thuật số An toàn) và thẻ nhớ SDXC và SDHC phù hợp UHS-I |
Hai khe cắm |
Bạn có thể sử dụng khe cắm 2 cho ghi tràn hoặc sao lưu hoặc lưu trữ riêng các bản sao được tạo bằng hình ảnh định dạng NEF + JPEG; có thể sao chép hình ảnh giữa các thẻ. |
Hệ thống tập tin |
DCF (Quy tắc Thiết kế dành cho Hệ thống Tập tin Máy ảnh) 2.0, DPOF (Định dạng Thứ tự In Kỹ thuật số), Exif (Định dạng Tập tin Hình ảnh có thể Trao đổi dành cho Máy ảnh Tĩnh Số) 2.3, PictBridge |
Kính ngắm |
Kính ngắm |
Kính ngắm phản chiếu thấu kính đơn với lăng kính năm mặt ngang tầm mắt |
Tầm phủ khuôn hình |
Khoảng 100% theo chiều ngang và 100% theo chiều dọc |
Độ phóng đại |
Khoảng 0.94x (50 mm f/1.4 thấu kính ở vô cực, -1,0 m-1) |
Điểm mắt |
19,5 mm (-1,0 m-1; từ bề mặt trung tâm của thấu kính thị kính của kính ngắm) |
Bộ phận điều chỉnh điốt |
-2 - +1 m-1 |
Màn hình lấy nét |
Màn hình BriteView Đục Màu sáng Mark II Loại B với bù trừ vùng lấy nét tự động (lưới khuôn hình có thể hiển thị) |
Gương phản chiếu |
Trở về nhanh |
Xem trước độ sâu của trường |
Nhấn nút xem trước độ sâu của trường sẽ ngừng độ mở ống kính thấu kính xuống giá trị mà người dùng chọn (chế độ A và M) hoặc máy ảnh chọn (các chế độ khác) |
Độ mở ống kính thấu kính |
Trở về ngay, điều khiển điện tử |
Thấu kính |
Thấu kính tương thích |
Tương thích với thấu kính AF NIKKOR, bao gồm thấu kính loại G và D (một số hạn chế áp dụng cho thấu kính PC) và thấu kính DX, thấu kính AI-P NIKKOR và thấu kính không CPU AI (chỉ dành cho chế độ A và M). Thấu kính NIKKOR IX, thấu kính dành cho F3AF và thấu kính không AI không sử dụng được. Bạn có thể sử dụng máy ngắm điện tử với thấu kính có độ mở ống kính tối đa f/5.6 trở lên (máy ngắm điện tử hỗ trợ 1 điểm lấy nét trung tâm với thấu kính có độ mở ống kính tối đa là f/8 trở lên). |
Cửa trập |
Loại |
Cửa trập mặt phẳng tiêu điểm di chuyển dọc được điều khiển điện tử |
Tốc độ |
1/8000 - 30 giây trong các bước 1/3 hoặc 1/2 EV, bóng đèn, thời gian, X250 |
Tốc độ đồng bộ đèn nháy |
X=1/250 giây; đồng bộ với cửa trập ở 1/320 giây trở xuống (phạm vi đèn nháy giảm ở tốc độ giữa 1/250 và 1/320 giây) |
Nhả |
Chế độ nhả |
Khuôn hình đơn (S), tốc độ thấp liên tục (CL), tốc độ cao liên tục (CH), chụp tĩnh (Q), tự hẹn giờ, gương nâng lên (MUP); chụp ảnh hẹn giờ quãng thời gian |
Tốc độ khuôn hình cao nhất ước tính |
Hình ảnh JPEG và NEF (RAW) 12 bit được chụp với DX (24 x 16) được chọn cho vùng hình ảnh CL: 1 - 6 khuôn hình trên một giây, CH: 6 khuôn hình trên một giây Hình ảnh JPEG và NEF (RAW) 12 bit được chụp với 1.3x (18 x 12) được chọn cho vùng hình ảnh CL: 1 - 6 khuôn hình trên một giây, CH: 7 khuôn hình trên một giây Hình ảnh NEF (RAW) 14 bit được chụp với DX (24 x 16) được chọn cho vùng hình ảnh CL: 1 - 5 khuôn hình trên một giây, CH: 5 khuôn hình trên một giây Hình ảnh NEF (RAW) 14 bit được chụp với 1.3x (18 x 12) được chọn cho vùng hình ảnh CL: 1 - 6 khuôn hình trên một giây, CH: 6 khuôn hình trên một giây |
Tự hẹn giờ |
2 giây, 5 giây, 10 giây, 20 giây; 1 - 9 lần phơi sáng ở các khoảng 0,5, 1, 2 hoặc 3 giây |
Chế độ điều khiển từ xa (ML-L3) |
Chụp trễ từ xa, chụp từ xa phản ứng nhanh, nâng gương lên từ xa |
Độ phơi sáng |
Chế độ đo sáng |
Đo phơi sáng TTL sử dụng cảm biến RGB 2016 điểm ảnh |
Phương pháp đo sáng |
Ma trận: Đo sáng ma trận màu 3D II (thấu kính loại G và D); đo sáng ma trận màu II (thấu kính CPU khác); đo sáng ma trận màu khả dụng với thấu kính không CPU nếu người dùng cung cấp dữ liệu thấu kính Cân bằng trung tâm: 75% trọng lượng đặt lên vòng tròn 8 mm trong trung tâm khuôn hình. Bạn có thể thay đổi đường kính thành 6, 10 hoặc 13 mm hoặc trọng lượng có thể dựa trên mức trung bình của toàn bộ khuôn hình (thấu kính không CPU sử dụng vòng tròn 8 mm) Điểm: Đo vòng tròn 3,5 mm (khoảng 2,5% khuôn hình) đặt trọng tâm vào điểm lấy nét đã chọn (trên điểm lấy nét trung tâm khi thấu kính không CPU được sử dụng) |
Phạm vi (ISO 100, thấu kính f/1.4, 20 °C/68 °F) |
Đo sáng ma trận hoặc đo sáng cân bằng trung tâm: 0 - 20 EV Đo sáng điểm: 2 - 20 EV |
Ghép đo phơi sáng |
Được kết hợp với CPU và AI |
Chế độ |
Chế độ tự động (tự động; tự động (tắt đèn nháy)); tự động được lập trình với chương trình linh động (P); ưu tiên tốc độ tự động (S); tự động ưu tiên độ mở ống kính )A); bằng tay (M); chế độ cảnh chụp (chân dung; phong cảnh; trẻ em; thể thao; cận cảnh; chân dung ban đêm; phong cảnh ban đêm; tiệc/trong nhà; bãi biển/tuyết; hoàng hôn; bóng tối/bình minh; chân dung vật nuôi; ánh nến; hoa; màu mùa thu; thực phẩm); các chế độ hiệu ứng đặc biệt (nhìn đêm; phác thảo màu; hiệu ứng thu nhỏ; chọn lọc màu; chân dung cắt bóng; dư sáng; thiếu sáng); U1 (cài đặt người dùng 1); U2 (cài đặt người dùng 2) |
Bù phơi sáng |
Bạn có thể được điều chỉnh bằng -5 - +5 EV trong gia số 1/3 hoặc 1/2 EV trong chế độ P, S, A và M |
Phơi sáng bù trừ |
2 - 5 khuôn hình trong các bước 1/3, 1/2, 2/3, 1, 2 hoặc 3 EV |
Bù trừ đèn nháy |
2 - 5 khuôn hình trong các bước 1/3, 1/2, 2/3, 1, 2 hoặc 3 EV |
Bù trừ Cân bằng trắng |
2 - 5 khuôn hình trong các bước 1, 2 hoặc 3 |
Bù trừ ADL |
2 khuôn hình sử dụng giá trị được chọn cho một khuôn hình hoặc 3 khuôn hình sử dụng giá trị thiết lập sẵn cho tất cả khuôn hình |
Khóa phơi sáng |
Độ chiếu sáng bị khóa ở giá trị được phát hiện bằng nút khóa tự động phơi sáng/khóa lấy nét tự động |
Độ nhạy ISO (Danh mục Độ phơi sáng được Đề nghị) |
ISO 100 - 6400 trong các bước 1/3 hoặc 1/2. Cũng có thể được đặt thành khoảng 0.3, 0.5, 0.7, 1 hoặc 2 EV (tương đương ISO 25600) trên ISO 6400; tự động điều khiển độ nhạy ISO khả dụng |
D-Lighting Hoạt động |
Tự động, Cực cao, Cao, Bình thường, Thấp, Tắt |
Lấy nét |
Lấy nét tự động |
Môđun cảm biến lấy nét tự động Multi-CAM 3500DX Cao cấp của Nikon với dò tìm trạng thái TTL, tinh chỉnh, 51 điểm lấy nét (bao gồm 15 cảm biến lấy nét nhạy với các đường tương phản ngang-dọc; 1 điểm lấy nét trung tâm khả dụng ở các độ mở ống kính dưới f/5.6 và trên f/8 hoặc bằng f/8) và Đèn chiếu trợ giúp lấy nét tự động (trong phạm vi khoảng 0,5 - 3m/1 ft 8 inch - 9 ft 10 inch) |
Dải dò |
-2 - +19 EV (ISO 100, 20b °C/68 °F) |
Mô tơ của thấu kính |
Lấy nét tự động: Lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S); lấy nét tự động phần phụ liên tục (AF-C); chọn AF-S/AF-C tự động (AF-A) theo dõi lấy nét đoán trước được tự động kích hoạt theo trạng thái đối tượng Lấy nét bằng tay (M): Bạn có thể sử dụng máy ngắm điện tử |
Điểm lấy nét |
Bạn có thể chọn từ 51 hoặc 11 điểm lấy nét |
Chế độ vùng lấy nét tự động |
Lấy nét tự động 1 điểm; lấy nét tự động vùng động 9, 21 hoặc 51 điểm, theo dõi 3D, lấy nét tự động vùng tự động |
Khóa lấy nét |
Bạn có thể khóa lấy nét bằng cách nhấn nút nhả cửa trập nửa chừng (lấy nét tự động phần phụ đơn) hoặc bằng cách nhấn nút khóa tự động phơi sáng/khóa lấy nét tự động |
Đèn nháy |
Đèn nháy gắn sẵn |
Tự động, chân dung, trẻ em, cận cảnh, chân dung ban đêm, tiệc/trong nhà, chân dung vật nuôi, phác thảo màu: Đèn nháy tự động với bật lên tự động P, S, A, M, thực phẩm: Bật lên bằng tay bằng cách nhả nút |
Số Hướng dẫn |
Khoảng 12/39, 12/39 với đèn nháy bằng tay (m/ft, ISO 100, 20 °C/68 °F) |
Điều khiển đèn nháy |
TTL: Điều khiển đèn nháy i-TTL sử dụng cảm biến RGB 2016 điểm ảnh khả dụng với đèn nháy gắn sẵn và SB-910, SB-900, SB-800, SB-700, SB-600 hoặc SB-400; nạp flash đã cân bằng i-TTL cho máy ảnh số ống kính rời SLR được sử dụng với đo sáng ma trận và đo sáng cân bằng trung tâm; đèn nháy i-TTL tiêu chuẩn cho máy ảnh số ống kính rời SLR có đo sáng điểm |
Chế độ đèn nháy |
Tự động, tự động với giảm mắt đỏ, tự động đồng bộ chậm, tự động đồng bộ chậm với giảm mắt đỏ, nháy bổ trợ, giảm mắt đỏ, đồng bộ chậm, đồng bộ chậm với giảm mắt đỏ, đồng bộ màn sau chậm, đồng bộ màn sau, tắt; hỗ trợ Đồng bộ Tốc độ Cao FP Tự động |
Bù đèn nháy |
-3 - +1 EV trong gia số 1/3 hoặc 1/2 EV |
Chỉ báo đèn nháy sẵn sàng |
Ánh sáng khi đèn nháy gắn sẵn hoặc bộ đèn nháy tùy chọn được sạc đầy; nháy sau khi đèn nháy được kích hoạt hoàn toàn |
Ngàm gắn phụ kiện |
Ngàm gắn đèn ISO 518 với điểm tiếp xúc đồng bộ và dữ liệu cùng với khóa an toàn |
Hệ thống Chiếu sáng Sáng tạo (CLS) của Nikon |
Đèn Không dây Nâng cao được hỗ trợ với: - SB-910, SB-900, SB-800 hoặc SB-700 làm đèn nháy chính và SB-600 hoặc SB-R200 làm bộ điều khiển từ xa hoặc SU-800 làm điều khiển - Đèn nháy gắn sẵn có thể hoạt động như đèn nháy chính trong chế độ bộ điều khiển Đồng bộ Đèn Tốc độ Cao Tự động FP và chiếu sáng mô hình được hỗ trợ với tất cả đèn nháy tương thích CLS, trừ SB-400; hỗ trợ Giao tiếp Thông tin Đèn nháy Màu và khóa FV với tất cả đèn nháy tương thích CLS |
Đầu cắm đồng bộ |
Khớp nối đầu cắm đồng bộ AS-15 (bán riêng) |
Cân bằng trắng |
Cân bằng trắng |
Tự động (2 loại), nóng sáng, huỳnh quang (7 loại), ánh sáng mặt trời trực tiếp, đèn nháy, sáng mù, bóng, thiết lập sẵn bằng tay (có thể lưu đến 6 giá trị, đo cân bằng trắng điểm khả dụng trong khi xem trực tiếp), chọn nhiệt độ màu (2500 K - 10000 K), tất cả với chức năng tinh chỉnh |
Xem Trực tiếp |
Chế độ |
Xem trực tiếp nhiếp ảnh (hình ảnh tĩnh), xem phim trực tiếp (phim) |
Mô tơ của thấu kính |
Lấy nét tự động: Lấy nét tự động phần phụ đơn (AF-S); lấy nét tự động toàn thời gian (AF-F) Lấy nét bằng tay (M) |
Chế độ vùng lấy nét tự động |
Lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt, lấy nét tự động vùng rộng, lấy nét tự động vùng bình thường, lấy nét tự động theo dõi đối tượng |
Lấy nét tự động |
Lấy nét tự động dò độ tương phản ở bất cứ vị trí nào trong khuôn hình (máy ảnh tự động chọn điểm lấy nét khi chọn lấy nét tự động ưu tiên khuôn mặt hoặc lấy nét tự động theo dõi đối tượng) |
Phim |
Đo sáng |
Đo phơi sáng TTL bằng cách sử dụng cảm biến hình ảnh chính |
Phương pháp đo sáng |
Ma trận |
Cỡ khuôn hình (điểm ảnh) và tốc độ khuôn hình |
1920 x 1080; 60i (59,94 trường/giây)/ 50i (50 trường/giây)* 1920 x 1080; 30 p (cấp tiến), 25p, 24p 1280 x 720; 60p, 50p Tốc độ khuôn hình thực tế cho 60p, 50p, 30p, 25p và 24p lần lượt là 59,94, 50, 29,97, 25 và 23,976 khuôn hình trên một giây; các tùy chọn hỗ trợ cả chất lượng hình ảnh cao và bình thường * Chỉ khả dụng khi 1.3x (18 x 12) được chọn cho vùng hình ảnh. Đầu ra cảm biến khoảng 60 hoặc 50 khuôn hình trên một giây. |
Định dạng tập tin |
MOV |
Nén video |
Mã hóa Video Nâng cao H.264/MPEG-4 |
Định dạng ghi âm |
PCM tuyến tính |
Thiết bị ghi âm |
Micrô stereo bên ngoài hoặc gắn sẵn; có thể điều chỉnh độ nhạy |
Màn hình |
Màn hình |
Màn hình TFT nhiều góc nhìn 8 cm/3,2 inch, khoảng 1229 điểm k (VGA; 640 x 4 x 480 = 1.228.800 điểm), với góc xem khoảng 170°, tầm phủ khuôn hình khoảng 100% và điều chỉnh độ sáng |
Phát lại |
Phát lại |
Phát lại toàn bộ khuôn hình và hình thu nhỏ (4, 9 hoặc 72 hình ảnh hoặc lịch) với thu phóng phát lại, phát lại phim, trình chiếu hình ảnh và/hoặc phim, màn hình biểu đồ sắc thái của hình ảnh, phần tô sáng, thông tin hình ảnh, màn hình dữ liệu GPS và quay hình ảnh tự động |
Giao diện |
USB |
USB Tốc độ Cao |
Đầu ra HDMI |
Đầu nối mini HDMI (Loại C) |
Đầu cắm phụ kiện |
Bộ điều khiển từ xa không dây: WR-1 và WR-R10 (bán riêng) Dây chụp từ xa: MC-DC2 (bán riêng) Bộ GPS: GP-1 (bán riêng) |
Âm thanh vào |
Giắc cắm chân cắm mini stereo (đường kính 3,5 mm; hỗ trợ đầu cắm nguồn điện) |
Đầu ra âm thanh |
Giắc cắm chân cắm mini stereo (đường kính 3,5 mm) |
Ngôn ngữ được hỗ trợ |
Ngôn ngữ được hỗ trợ |
Tiếng Ả Rập, tiếng Bengali, Tiếng Hoa (Giản thể và Phồn thể), tiếng Séc, tiếng Đan Mạch, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hy Lạp, tiếng Hindi, tiếng Hungary, tiếng Indo, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Na Uy, tiếng Ba Tư, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha (Châu Âu và Braxin), tiếng Rumani, tiếng Nga, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Tamil, tiếng Thái, tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, tiếng Ukraina, tiếng Việt |
Nguồn điện |
Pin |
Một pin sạc Li-ion EN-EL15 |
Gói pin |
Gói pin nhiều nguồn MB-D15 tùy chọn với một pin sạc Li-ion Nikon EN-EL15 hoặc 6 pin alkaline AA, Ni-MH hoặc lithium |
Bộ đổi điện AC |
Bộ đổi điện AC EH-5b; yêu cầu đầu nối nguồn EP-5B (bán riêng) |
Chân cắm giá ba chân |
Chân cắm giá ba chân |
1/4 inch (ISO 1222) |
Kích thước/trọng lượng |
Kích thước (W x H x D) |
Khoảng 135,5 x 106,5 x 76 mm (5,3 x 4,2 x 3,0 inch) |
Trọng lượng |
Khoảng 765 g (1 lb 11,0 oz) với pin và thẻ nhớ nhưng không có nắp thân máy; khoảng 675 g (1 lb 7,8 oz; chỉ thân máy ảnh) |
Môi trường thao tác |
Nhiệt độ |
0°C - 40°C (+32°F - 104°F) |
Độ ẩm |
85% trở xuống (không ngưng tụ) |
Phụ kiện được cung cấp |
Phụ kiện được cung cấp |
Pin sạc Li-ion EN-EL15 (với nắp cổng kết nối), bộ sạc pin MH-25, nắp thị kính DK-5, dây đeo AN-DC1, cáp USB UC-E6, nắp ngàm gắn phụ kiện BS-1, đệm mắt bằng cao su DK-23, nắp thân máy BF-1B, CD ViewNX 2, Tài liệu hướng dẫn Sử dụng
|