Đánh giá
Là ống có góc chụp siêu rộng, nó được cải thiện để cho hình ảnh chất lượng cao so với phiên bản trước. Ống kính được làm bằng chất liệu cao cấp có khả năng chống nước, chất lượng quang học của nó tuyệt vời và hoạt động rất tốt xứng đáng với dòng máy L danh tiếng của Canon. Ống kính có kích thước nhỏ gọn rất tiện dụng, sử dụng kính lọc có kích thước lớn 82mm lần đầu tiên trong tất cả ống kính EF. Ống kính cho phép lấy nét nhanh, êm ái và chính xác. Ống kính rất phù hợp chụp phong cảnh và công trình thành phố.
Đánh giá theo thang điểm 5
Thành phần chất liệu
|
4.5
|
Thiết kế tiện dụng
|
4
|
Tính năng
|
3.5
|
Chất lượng hình ảnh
|
4
|
Chất lượng ống kính so với giá tiền
|
4
|
Tổng thể
|
4 điểm
|
Ưu và khuyết điểm
Ưu điểm: Ống kính có góc chụp siêu rộng, khả năng chống bụi và nước. Ống kính cho phép lấy nét cự ly gần. Hiện tượng lóe sáng được khắc phục tuy nhiên vẫn còn. Sử dụng thành phần thấu kính chính xác cao aspherical. ống kính cho phép lấy nét nhanh và tinh chỉnh bằng tay. Cửa điều sáng thật sự có hình tròn, tạo hậu cảnh xóa mờ rất đẹp
Khuyết điểm: ống kính không có chức năng chống rung, tuy nhiên nó không phải vấn đề lớn đối với ống kính tiêu cự ngắn. Hình ảnh bị biến dạng phìn ra ở giữa khi chụp góc rộng (tiêu cự ngắn) đó là yếu điểm chung của các ống kính góc rộng. Độ méo ảnh giảm dần ở tiêu cự 20mm đến 30mm, tuy nhiên hiện tượng phìn ra ở 2 đầu tăng nhẹ ở tiêu cự 35mm
Khẩu độ tối ưu (trên máy full frame)
Khẩu độ tối ưu nhất là f/4 ở tiêu cự từ 24mm đến 28mm, cho hình ảnh sắc nét cao nhất ở tâm, tuy nhiên chất lượng suy giảm mạnh khi đi ra phần ngoài của ống kính. Quang sai ở mức thấp
Chất lượng thấp nhất ở khẩu độ f/22 tiêu cự từ 20mm đến 35mm
Đặc điểm kỹ thuật
Giá bán tham khảo
|
31,122,000 VND
|
Thời gian phát hành
|
Tháng 8 năm 2007
|
Cho loại máy ảnh
|
Máy ảnh full-frame 35mm
|
Tiêu cự (trên máy FF)
|
16mm-35mm (tương đương góc nhìn 108°-63°)
|
Tiêu cự (trên máy crop APS-C)
|
25.6mm-56mm
|
Độ mở to nhất
|
f/2.8 (ống kính 1 khẩu)
|
Độ mở nhỏ nhất
|
f/22
|
Thành phần thấu kính
|
Có 12 nhóm, gồm 16 thành phần thấu kính và 3 thành phần thấu kính aspherical chính xác cao
|
Số lá cửa điều sáng
|
7
|
Khoảng cách lấy nét gần nhất
|
0.28m
|
Tỷ lệ phóng đại
|
0.22x tại tiêu cự 35mm
|
Loại moto lấy nét tự động
|
USM
|
Phương thức lấy nét
|
Nội biên (chiều dài ông kính không thay đổi khi lấy nét)
|
Kích thước kính lọc
|
82mm
|
Trọng lượng
|
640g
|
Kích thước
|
Đường kính 88.5 mm x chiều dài 111.6 mm
|
Ngàm kết nối
|
Canon EF
|
Các tính năng khác
|
Cung cấp thông số tiêu cự khi đo sáng đèn flash (chế độ E-TTL II)
|