|
|
Loại máy |
Máy ảnh số AF/AE phản xạ đơn ống kính |
Phương tiện ghi hình |
Thẻ CF loại I hoặc loại II, thẻ nhớ SD * MicroDrive, thẻ nhớ dung lượng 2GB hoặc cao hơn * Khi gắn thiết bị chuyển file không dây WFT-E2, có thể ghi vào phương tiện USB bên ngoài |
Kích thước bộ cảm biến hình ảnh |
27,9 x 18,6mm |
Các ống kính tương thích |
Các ống kính EF của Canon EF (trừ các ống kính EF-S) (chiều dài tiêu cự tương đương phim 35mm xấp xỉ bằng 1,3 lần chiều dài tiêu cự ống kính) |
Giá đặt ống kính |
Giá EF của Canon |
|
|
Loại |
Thiết bị cảm biến CMOS mặt phẳng đơn loại rộng, có độ phân giải và độ nhạy cao |
Điểm ảnh |
Các điểm ảnh hiệu quả: |
Xấp xỉ 16.10 megapixels |
Tổng số điểm ảnh: |
Xấp xỉ 17.00 megapixels |
Tỉ lệ khuôn hình |
3:2 |
Hệ thống lọc màu |
Bộ lọc màu cơ bản RGB |
Bộ lọc Low-pass |
Được đặt phía trước thiết bị cảm biến hình ảnh, không thể tháo ra |
Tính năng xóa bụi bẩn |
(1) Tự làm sạch bằng bộ cảm biến (2) Làm sạch bộ cảm biến người dùng kích hoạt (3) Xóa bụi bẩn bám trên ảnh chụp |
|
|
Định dạng ghi hình |
Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh 2.0 và Exif 2.21 |
Loại ảnh |
Loại JPEG, loại RAW (14 bits) |
Ghi hình đồng thời ảnh RAW + và ảnh JPEG |
Có (có thể cài đặt 3 loại ảnh RAW và 6 loại ảnh JPEG ở bất kỳ sự kết hợp nào) |
Kích thước file |
L (Ảnh cỡ lớn): |
Xấp xỉ 5,7MB (4896 x 3264 pixels) |
M1 (Ảnh cỡ trung1): |
Xấp xỉ 4,5MB (4320 x 2880 pixels) |
M2 (Ảnh cỡ trung 2): |
Xấp xỉ 3,5MB (3552 x 2368 pixels) |
S (Ảnh cỡ nhỏ): |
Xấp xỉ 2,0MB (2448 x 1632 pixels) |
Loại ảnh RAW: |
Xấp xỉ 22,2MB (4896 x 3264 pixels) |
Loại ảnh M-RAW: |
Xấp xỉ 14,8MB (3672 x 2448 pixels) |
Loại ảnh S-RAW: |
Xấp xỉ 9,9MB (2448 x 1632 pixels) |
* Chất lượng loại ảnh JPEG: 8, ISO 100, Kiểu ảnh: Tiêu chuẩn * Kích thước file thực tế phụ thuộc vào vật chụp, chất lượng ảnh loại JPEG, tốc độ ISO, kiểu ảnh, vv. |
Cài đặt thư mục |
Có thể lựa chọn / tạo mới thư mục |
Tên file |
Mã cài đặt trước, cài đặt người sử dụng 1 (4 ký tự), cài đật người sử dụng 2 (3 ký tự + 1 ký tự cỡ ảnh) |
Đánh số file |
Đánh số liên tục, tự động cài đặt lại, cài đặt lại bằng tay |
Không gian màu |
sRGB, Adobe RGB |
Kiểu ảnh |
Ảnh tiêu chuẩn, ảnh chân dung, ảnh phong cảnh, ảnh trung tính, ảnh chân thực, ảnh đơn sắc, User Def. 1 - 3 |
Phương pháp ghi hình |
(1) Tiêu chuẩn (2) Tự động chuyển đổi phương tiện ghi hình ( phương tiện ghi hình sẽ được tự động chuyển đổi) (3) Ghi hình riêng rẽ (cỡ ảnh riêng biệt cho mỗi phương tiện ghi) (4) Ghi thành nhiều hình (một hình ảnh sẽ được ghi trên tất cả các phương tiện ghi hình) |
Tính năng tự động tối ưu hóa nguồn sáng |
Có sẵn |
Tự động chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi ống kính |
Có sẵn |
Copy ảnh |
Có thể copy ảnh giữa các phương tiện ghi hình (các hình ảnh có dấu hoặc tất cả các hình ảnh trong một thư mục hoặc trong thẻ nhớ) |
Sao lưu |
Khi gắn WFT-E2, tất cả các ảnh trong các thư mục trên thẻ CF và thẻ SD có thể được sao lưu vào phương tiện lưu trữ USB bên ngoài |
|
|
Cài đặt |
Tự động, ánh sáng ban ngày, bóng râm, có mây, ánh sáng đèn tròn, ánh sáng trắng đèn huỳnh quang, đèn flash, tùy chọn (tổng cộng 5 cài đặt), cài đặt nhiệt màu, cân bằng trắng cá nhân (tổng cộng 5 cài đặt) |
Cân bằng trắng tự động |
Tự động cân bằng trắng với thiết bị cảm biến hình ảnh |
Bù nhiệt màu |
Điều chỉnh cân bằng trắng: |
±9 điểm, dung sai đủ điểm |
Gộp cân bằng trắng: |
±3 điểm, dung sai đủ điểm |
* Có thể hướng màu xanh dương/ màu hổ phách hoặc màu đỏ tươi/ màu xanh lá |
Truyền thông tin nhiệt màu |
Có sẵn |
|
|
Loại kính ngắm |
Lăng kính năm mặt có điểm đặt mắt |
Độ che phủ |
Xấp xỉ 100% theo chiều dọc và theo chiều ngang tương ứng với các điểm ảnh hiệu quả. |
Phóng to |
0,76x (-1 đi ốp với ống kính 50mm ở vô cực) |
Điểm đặt mắt |
20mm |
Điều chỉnh độ tụ tích hợp |
-3,0 - +1,0 đi ốp |
Màn hình lấy tiêu cự |
Có thể thay đổi được (tùy chọn 11 loại), màn hình lấy tiêu cự tiêu chuẩn: Ec-CIV |
Gương |
Gương nửa trả nhanh (Truyền: tỉ lệ tương phản 37:63, không cắt gương với ống kính EF1200mm f/5.6L USM hoặc các loại ống kính ngắn hơn) |
Các thông tin kính ngắm |
Các thông tin AF (các điểm AF, ánh sáng xác định tiêu cự), các thông tin quét sáng và phơi sáng (chế độ quét sáng, vòng tròn quét sáng điểm, tốc độ màn trập, khẩu độ, phơi sáng bằng tay, khóa AE, tốc độ ISO, mức phơi sáng, cảnh báo sáng quá), thông tin đèn flash ( đèn flash sẵn sàng, đèn flash FP, khóa FE, mức phơi sáng đèn flash), chỉnh sửa cân bằng trắng, ghi hình loại JPEG/RAW, chụp tối đa, số lượng ảnh còn chụp được, kiểm tra pin, các thông tin phương tiện ghi hình, ưu tiên tông màu nổi bật (D+) |
Ngắm trường ảnh sâu |
Có thể thực hiện với phím nhấn xem trường ảnh sâu |
Màn trập thị kính |
Tích hợp |
|
|
Loại |
TTL-AREA-SIR với thiết bị cảm biến CMOS |
Các điểm AF |
45 điểm AF với 39 điểm (loại ngang) |
Phạm vi quét sáng |
EV -1 - 18 (ở 23°C / 73°F, ISO 100) |
Các chế độ lấy tiêu cự |
Tự động lấy tiêu cự, AF chụp một ảnh (ONE SHOT), AI Servo AF (AI SERVO), lấy tiêu cự bằng tay (MF) |
Lựa chọn điểm AF |
Tự động lựa chọn (45 điểm), lựa chọn bằng tay (45 điểm, 11 điểm, 9 điểm bên trong, 9 điểm bên ngoài) |
Hiển thị điểm AF đã lựa chọn |
Được đặt chồng lên trên kính ngắm và hiển thị trên màn hình LCD phía trên |
Tia sáng hỗ trợ AF |
Phát ra từ đèn Speedlite bên ngoài |
|
|
Các chế độ quét sáng |
Quét sáng toàn khẩu độ TTL vùng 63 điểm (1) Quét sáng toàn bộ (2) Quét sáng từng phần (xấp xỉ13,5% kính ngắm ở vùng trung tâm) (3) Quét điểm • Quét điểm vùng trung tâm (xấp xỉ 3,8% kính ngắm ở vùng trung tâm) • Quét điểm kết hợp điểm AF (xấp xỉ 3,8% kính ngắm) • Quét nhiều điểm (Tối đa 8 lối quét điểm) (4) Quét trung bình trọng điểm vùng trung tâm |
Phạm vi quét sáng |
EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) |
Điều chỉnh phơi sáng |
AE chương trình (có thể dịch chuyển), AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, phơi sáng bằng tay, đèn flash tự động E-TTL II, quét đèn flash bằng tay |
Tốc độ ISO (thông số phơi sáng khuyên dùng) |
100 - 3200 (dung sai 1/3 điểm), có thể gia hạn tới ISO 102,400 |
Phơi sáng |
Bằng tay: |
±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm (có thể kết hợp với AEB) |
AEB: |
±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm |
Khóa AE |
Tự động: |
Được áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với chế độ quét sáng toàn bộ khi lấy được tiêu cự |
Bằng tay: |
Bằng phím nhấn khóa AE ở tất cả các chế độ quét sáng |
|
|
Loại màn trập |
Màn trập mặt phẳng tiền được điều khiển điện tử |
Tốc độ màn trập |
1/8000 tới 30 giây, đèn tròn, xung X ở mức 1/300 giây (với đèn Speedlite seri EX dành cho máy ảnh EOS) |
Nhả màn trập |
Nhả điện từ chạm nhẹ |
Tự hẹn giờ |
Đợi 10 giây hoặc 2 giây |
Điều khiển từ xa |
Điều khiển từ xa với ngõ cắm loại N3 |
|
|
Các chế độ chụp |
Chụp một ảnh, chụp liên tiếp tốc độ cao, chụp liên tiếp tốc độ thấp, chụp hẹn giờ (10 giây, và 2 giây), và chụp một ảnh yên tĩnh |
Tốc độ chụp liên tiếp (xấp xỉ) |
chụp liên tiếp tốc độ cao: |
Tối đa 10 ảnh/giây |
chụp liên tiếp tốc độ thấp: |
Tối đa 3 ảnh/giây |
Chụp tối đa |
Loại JPEG (ảnh cỡ lớn): |
Xấp xỉ 85 ảnh (UDMA: 121) |
Loại ảnh RAW: |
Xấp xỉ 26 ảnh (UDMA: 28) |
Loại ảnh RAW + JPEG (Ảnh cỡ lớn): |
Xấp xỉ 20 ảnh |
* Dựa theo các điều kiện thử nghiệm của Canon với thẻ nhớ CF dung lượng 1 GB chụp liên tiếp tốc độ cao với loại ảnh JPEG chất lượng 8, ISO 100 và kiểu ảnh tiêu chuẩn. * Khác nhau tùy thuộc vào vật chụp, loại thẻ nhớ, chất lượng ghi hình, tốc độ ISO, chế độ chụp, kiểu ảnh, vv |
|
|
Đèn flash tương thích |
Đèn Speedlite seri EX |
Quét sáng đèn flash |
Đèn flash tự động E-TTL II |
Bù phơi sáng đèn flashn |
±3 điểm, dung sai 1/3 hoặc ½ điểm |
Khóa FE |
Có sẵn |
Cài đặt đèn flash bên ngoài |
Các cài đặt chức năng đèn Flash, các cài đặt đèn Flash C.Fn |
Ngõ cắm PC |
Có sẵn |
Lấy zoom cho vừa chiều dài tiêu cự ống kính |
Có sẵn |
|
|
Các chế độ chụp hình |
(1) Chụp ngắm trực tiếp từ xa (bằng một máy tính được cài đặt tiện ích EOS) (2) Chụp ngắm trực tiếp |
Lấy tiêu cự |
Lấy tiêu cự bằng tay |
Lấy tiêu cự tự động ( Các hình ảnh ngắm trực tiếp được dừng lại để lấy tiêu cự tự động AF): |
Chế độ nhanh, chế độ trực tiếp, chế độ dò tìm khuôn mặt trực tiếp |
Các chế độ quét sáng |
Quét sáng toàn phần với thiết bị cảm biến hình ảnh |
|
|
Định dạng ghi hình |
MOV |
Định dạng ghi tiếng |
Linear PCM |
Kích thước ghi phim ngắn |
Full HD (1920 x 1080): |
Tỉ lệ khung: 30p (29,97fps), 25p, 24p (23,976fps) |
HD (1280 x 720): |
Tỉ lệ khung: 60p (59,94fps), 50p |
640 x 480: |
Tỉ lệ khung: 60p (59,94fps), 50p |
Ghi tiếng |
Microphone monaural gắn bên trong hoặc microphone stereo gắn bên ngoài thông qua một giắc cắm có sẵn |
Điều chỉnh phơi sáng |
AE chương trình và phơi sáng bằng tay |
Chụp ảnh tĩnh |
Có thể chụp trong quá trình ghi phim ngắn bằng cách nhấn nút màn trập |
Phạm vi quét sáng |
EV 0 - 20 (ở 23°C / 73°F với các loại ống kính EF50mm f/1.4 USM, ISO 100) |
Ngắm phóng to hình |
Có thể phóng đại lên 5x hoặc 10x tại điểm AF |
Hiển thị đường lưới |
Có sẵn |
Exposure simulation |
Có sẵn |
|
|
Loại màn hình |
Màn hình màu tinh thể lỏng loại TFT |
Kích thước màn hình |
3,0 inch |
Điểm ảnh |
Xấp xỉ 920.000 (VGA) |
Độ che phủ |
100% |
Điều chỉnh độ sáng |
Có sẵn 7 mức |
Ngôn ngữ giao diện |
18 |
|
|
Định dạng hiển thị ảnh |
Ảnh đơn, ảnh đơn + cỡ ảnh, thông tin chụp hình, xem dạng biểu đồ, xem ảnh index 4 ảnh hoặc 9 ảnh, zoom phóng đại (xấp xỉ 1,5-10 lần), xem ảnh xoay, xem nhảy ảnh( xem ảnh thứ 1 / 10 / 100, 1 màn hình, xem ngày chụp, hoặc xem theo thư mục), phim ngắn |
Cảnh báo sáng quá |
Có sẵn (đèn nhấp nháy cảnh báo sáng quá) |
|
|
Bảo vệ |
Xóa bảo vệ một ảnh tất cả các ảnh trong một thư mục, hoặc có thể áp dụng hoặc dừng tất cả các ảnh trên thẻ nhớ cùng lúc |
Xóa |
Xóa một ảnh, tất cả các ảnh có đánh dấu trong thư mục, hoặc có thể xóa tất cả các ảnh trên thẻ nhớ (trừ các ảnh đã được bảo vệ) cùng lúc |
|
|
Phương pháp ghi |
Khi đang chụp ảnh tĩnh, có thể ghi kèm clip tiếng thông qua một microphone tích hợp |
Loại file |
WAV |
Thời gian ghi hình |
Tối đa 30 giây/clip tiếng |
|
|
Các loại máy in tương thích |
Các loại máy in tương thích PictBridge |
Các loại ảnh có thể in |
Các ảnh loại JPEG tuân theo Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (có thể in định dạng DPOF), và có thể chụp các loại ảnh RAW / sRAW bằng EOS-1D Mark III |
|
|
DPOF |
Tương thích với Version 1.1 |
|
|
Các loại ảnh tương thích |
Các ảnh loại JPEG và loại RAW/ sRAW * Chỉ có thể chuyển các ảnh loại JPEG thành hình nền trên máy tính cá nhân |
|
|
Các chức năng tùy chọn |
Tổng cộng 62 |
Đăng ký cài đặt C.Fn |
Có sẵn |
Đăng ký My Menu |
Có sẵn |
Lưu lại các cài đặt máy ảnh |
Có sẵn |
Đăng ký các cài đặt máy ảnh cơ bản |
Có sẵn |
|
|
Ngõ cắm USB |
Dành cho giao diện máy tính cá nhân và in trực tiếp (USB 2.0 tốc độ cao) |
Ngõ RA video |
Có thể lựa chọn NTSC / PAL |
Ngõ ra mini HDMI |
Loại C (độ phân giải chuyển đổi tự động) |
|
|
Pin |
Bộ pin LP-E4 (số lượng 1) * Có thể cấp nguồn AC thông qua thiết bị điều hợp AC ACK-E4 |
Tuổi thọ pin |
ở 23°C / 73°F: |
Xấp xỉ 1500 ảnh |
ở 0°C / 32°F: |
Xấp xỉ 1200 ảnh |
* Với bộ pin LP-E4 đã sạc đầy * Không chế độ chụp ngắm trực tiếp * Các con số trên đây đều dựa theo tiêu chuẩn thử nghiệm của CIPA (Hiệp hội sản phẩm chụp ảnh và máy ảnh) |
Kiểm tra pin |
Tự động (hiển thị ở 6 mức) |
Tiết kiệm điện |
Có sẵn. Nguồn sẽ tắt sau 1, 2, 4, 8, 15, hoặc 30 giây |
Pin hiển thị ngày / giờ |
Một pin lithi loại CR2025 |
Thời gian khởi động |
Xấp xỉ 0,2 giây |
|
|
Kích thước (W x H x D) |
156 x 156,6 x 79,9mm |
Trọng lượng (xấp xỉ) |
1180g (chỉ tính riêng thân máy) |
|
|
Phạm vi nhiệt độ làm việc |
0°C - 45°C / 32°F - 113°F |
Độ ẩm khi làm việc |
85% hoặc thấp hơn |